DE TUYEN SINH VAO LOP 6
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Diệu Linh |
Ngày 17/10/2018 |
46
Chia sẻ tài liệu: DE TUYEN SINH VAO LOP 6 thuộc Địa lí 8
Nội dung tài liệu:
ĐỀ BÀI
A. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Chọn đáp án đúng cho mỗi câu sau:
Câu 1. Phân số được viết dưới dạng số thập phân là:
A. 14,25 B. 25,14 C. 0,140 D. 0,56
Câu 2. Số phút có trong giờ là:
A. 29 phút B. 69 phút C. 87 phút D. 89 phút
Câu 3. Để viết các số tự nhiên từ 10 đến 100, người ta cần viết tất cả bao nhiêu chữ số
A. 110 B. 180 C. 182 D. 183
Câu 4. Cho hình vẽ bên, biết diện tích hình hình vuông nhỏ là 32cm2. Chu vi đường tròn là:
12,56cm2
25,12cm2
50,24cm2
100,48cm2
Câu 5. Cho hình vuông ABCD có cạnh dài 16m, gọi là hình vuông thứ nhất. Nối các điểm chính giữa các cạnh của hình vuông thứ nhất ta được hình vuông thứ hai. Nối các điểm chính giữa các cạnh của hình vuông thứ hai ta được hình vuông thứ ba … và cứ tiếp tục như vậy cho đến khi được hình vuông có cạnh dài 4m. Số hình vuông là:
A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
B. TỰ LUẬN (15 điểm)
Câu 1. (4 điểm) a) Tính
b) Tìm x, biết:
Câu 2. (3 điểm) Cho ba số phân biệt: 12; 56 và
Ghép liên tiếp hai trong ba số trên để được những số có bốn chữ số, hãy viết các số đó ?
Tìm biết trung bình cộng của các số có bốn chữ số vừa tạo thành bằng 3434
Câu 3. (3điểm): Số học sinh ở trường A bằng số học sinh ở trường B và số học sinh ở trường B nhiều hơn số học sinh ở trường A là 836 học sinh.
Tính số học sinh ở mỗi trường
Ở trường B có số học sinh Nam gấp 5 lần số học sinh nữ. Hỏi ở trường B có bao nhiêu học sinh nam và bao nhiêu học sinh nữ ?
Câu 4. (5 điểm ) Cho hình chữ nhật ABCD có diện tích 48cm2. Trên cạnh CD lấy điểm E sao cho . Trên cạnh BC lấy điểm M sao cho .
Tính diện tích tam giác AMB
Tính tỉ số diện tích của hai tam giác ABM và CEM
Tính diện tích tam giác AEM
ĐÁP ÁN
A. TRẮC NGHIỆM
Mỗi câu chọn đúng được 1 điểm
Câu
1
2
3
4
5
Đáp án
D
C
D
B
A
B. TỰ LUẬN
Câu 1. Đáp số:
a)
b)
=100x5
= 500
= 500 + 79
= 579
= 579 : 3
= 193
(x + 12)x8 = 297-193
(x + 12)x8 = 104
x + 12 = 104 : 8
x + 12 = 13
x = 13 – 12
x = 1
Câu 2. Đáp số: a) Có 6 số
b) (
Câu 3. Đáp số: a) Trường A 418 hs; trường B 1254 hs
b) 209 hs nữ và 1045 hs nam
Câu 4. Đáp số
a)
b) nên
c)
A. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Chọn đáp án đúng cho mỗi câu sau:
Câu 1. Phân số được viết dưới dạng số thập phân là:
A. 14,25 B. 25,14 C. 0,140 D. 0,56
Câu 2. Số phút có trong giờ là:
A. 29 phút B. 69 phút C. 87 phút D. 89 phút
Câu 3. Để viết các số tự nhiên từ 10 đến 100, người ta cần viết tất cả bao nhiêu chữ số
A. 110 B. 180 C. 182 D. 183
Câu 4. Cho hình vẽ bên, biết diện tích hình hình vuông nhỏ là 32cm2. Chu vi đường tròn là:
12,56cm2
25,12cm2
50,24cm2
100,48cm2
Câu 5. Cho hình vuông ABCD có cạnh dài 16m, gọi là hình vuông thứ nhất. Nối các điểm chính giữa các cạnh của hình vuông thứ nhất ta được hình vuông thứ hai. Nối các điểm chính giữa các cạnh của hình vuông thứ hai ta được hình vuông thứ ba … và cứ tiếp tục như vậy cho đến khi được hình vuông có cạnh dài 4m. Số hình vuông là:
A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
B. TỰ LUẬN (15 điểm)
Câu 1. (4 điểm) a) Tính
b) Tìm x, biết:
Câu 2. (3 điểm) Cho ba số phân biệt: 12; 56 và
Ghép liên tiếp hai trong ba số trên để được những số có bốn chữ số, hãy viết các số đó ?
Tìm biết trung bình cộng của các số có bốn chữ số vừa tạo thành bằng 3434
Câu 3. (3điểm): Số học sinh ở trường A bằng số học sinh ở trường B và số học sinh ở trường B nhiều hơn số học sinh ở trường A là 836 học sinh.
Tính số học sinh ở mỗi trường
Ở trường B có số học sinh Nam gấp 5 lần số học sinh nữ. Hỏi ở trường B có bao nhiêu học sinh nam và bao nhiêu học sinh nữ ?
Câu 4. (5 điểm ) Cho hình chữ nhật ABCD có diện tích 48cm2. Trên cạnh CD lấy điểm E sao cho . Trên cạnh BC lấy điểm M sao cho .
Tính diện tích tam giác AMB
Tính tỉ số diện tích của hai tam giác ABM và CEM
Tính diện tích tam giác AEM
ĐÁP ÁN
A. TRẮC NGHIỆM
Mỗi câu chọn đúng được 1 điểm
Câu
1
2
3
4
5
Đáp án
D
C
D
B
A
B. TỰ LUẬN
Câu 1. Đáp số:
a)
b)
=100x5
= 500
= 500 + 79
= 579
= 579 : 3
= 193
(x + 12)x8 = 297-193
(x + 12)x8 = 104
x + 12 = 104 : 8
x + 12 = 13
x = 13 – 12
x = 1
Câu 2. Đáp số: a) Có 6 số
b) (
Câu 3. Đáp số: a) Trường A 418 hs; trường B 1254 hs
b) 209 hs nữ và 1045 hs nam
Câu 4. Đáp số
a)
b) nên
c)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Diệu Linh
Dung lượng: 92,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)