đề trắc nghiệm môn sinh thi vào 10

Chia sẻ bởi Nguyễn Thanh Tâm | Ngày 15/10/2018 | 52

Chia sẻ tài liệu: đề trắc nghiệm môn sinh thi vào 10 thuộc Sinh học 9

Nội dung tài liệu:

CHƯƠNG 2. NHIỄM SẮC THỂ

Câu 1. Tính đặc trưng của bộ NST ở mỗi loài thể hiện là:
a. Đặc trưng về hình thái, kích thước. c. Đặc trưng về số lượng
b. Đặc trưng về nguồn gốc từ bố và nguồn gốc từ mẹ. d. a và c
Câu 2. Chức năng cơ bản của NST là:
a. Lưu giữ thông tin di truyền b. Chứa đựng prôtêin
c. Chứa đựng mARN d. Chứa đựng các đặc điểm của sinh vật
Câu 3. Trong quá trình phân chia tế bào, NST có hình thái điển hình ở kì nào ?
a. Kì đầu. b. Kì giữa. c. Kì sau. d. Kì cuối.
Câu 4. Sự sinh trưởng của tế bào diễn ra chủ yếu ở kỳ nào:
a. Kỳ trung gian. b. Kỳ đầu. c. Kỳ giữa. d. Kỳ sau. e. Kỳ cuối
Câu 5. Nguyên nhân làm cho NST nhân đôi là:
a. Do sự phân chia tế bào làm số NST nhân đôi. b. Do NST nhân đôi theo chu kì tế bào.
c. Do NST luôn ở trạng thái kép. d. Sự tự sao của ADN đưa đến sự nhân đôi của NST
Câu 6. Sự biến đổi hình thái NST qua chu kì tế bào được thể hiện ở đặc điểm:
a. Nhân đôi và phân chia. b. Tách rời và phân li.
c. Mức độ đóng xoắn và mức độ duỗi xoắn. d. Cả a, b, c.
Câu 7. Ý nghĩa cơ bản của quá trình nguyên phân là:
b. Phân chia đồng đều nhân của tế bào mẹ cho 2 tế bào con.
b. Sự sao chép nguyên vẹn bộ nhiễm sắc thể của tế bào mẹ cho 2 tế bào con
c. Sự phân li đồng đều của các cromatit về 2 tế bào con.
d. Sự phân chia đồng đều chất tế bào của tế bào mẹ cho 2 tế bào con.
Câu 8. Giảm phân diễn ra ở tế bào của cơ quan nào trong cơ thể ?
a. Cơ quan sinh dưỡng. c. Cơ quan sinh dưỡng hoặc cơ quan sinh dục.
b. Cơ quan sinh dục. d. Cả cơ quan sinh dưỡng và cơ quan sinh dục
Câu 9. Đặc điểm cơ bản về cách sắp xếp NST ở kì giữa của lần phân bào 2 là:
a. Các NST kép xếp 2 hàng ở mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào.
b. NST kép xếp thành 1 hàng ở mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào.
c. Các cặp NST đơn 1 hàng ở mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào.
d. Cả a ,b, c
Câu 10. Kết quả giảm phân tế bào con có bộ NST là:
a. n b. 2n c. 3n d. 4n.
Câu 11. Từ một tế bào mẹ sau giảm phân ở cơ thể lưỡng bội cho ra mấy tế bào con.
a. 2 tế bào con. b. 4 tế bào con. c. 6 tế bào con. d. 8 tế bào con.
Câu 12. Từ noãn bào bậc 1 qua giảm phân 1 tạo ra sản phẩm là
a. Noãn bào bậc 2 và thế cực thứ nhất. b. Noãn bào bậc 2 và thế cực thứ 2.
c. Noãn bào bậc 2 và trứng d. Noãn nguyên bào và thế cực thứ nhất.
Câu 13. Từ noãn bào bậc 1 qua giảm phân tạo ra sản phẩm là
a. Trứng và 3 thế cực. b. Noãn bào bậc 2, trứng và thế cực thứ 2.
c. Noãn bào bậc 2 và trứng. d. Noãn nguyên bào, noãn bào bậc 1, noãn bào bậc 2.
Câu 14: Sự kiện quan trọng nhất của quá trình thụ tinh là:
a. Sự kết hợp của 2 giao tử đơn bội. c. Sự tổ hợp bộ NST của giao tử đực và giao tử cái.
b. Sự kết hợp theo nguyên tắc : 1 giao tử đực, 1 giao tử cái. d. Sự tạo thành hợp tử.
Câu 15: Giả sử có 1 tinh bào bậc 1 giảm phân sẽ cho ra mấy tinh trùng?
A. 1 tinh trùng B. 2 tinh trùng C. 4 tinh trùng D. 8 tinh trùng
Câu 16. Sự kiện quan trọng nhất trong quá trình thụ tinh là:
a. Sự kết hợp tế bào chất của giao tử đực với một giao tử cái.
b. Sự hình thành một cơ thể mới.
c. Sự kết hợp của 2 bộ nhân đơn bội (n NST) của giao tử tạo ra bộ nhân lưỡng bội (2n NST) ở hợp tử.
d. Sự tổ hợp ngẫu nhiên giữa một giao tử đực với một giao tử cái.
Câu 17. Trong tế bào NST giới tính tồn tại
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thanh Tâm
Dung lượng: 57,15KB| Lượt tài: 0
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)