đề trắc nghiệm môn toán 7

Chia sẻ bởi Dương Công Tuệ | Ngày 12/10/2018 | 254

Chia sẻ tài liệu: đề trắc nghiệm môn toán 7 thuộc Đại số 7

Nội dung tài liệu:

100 CÂU HỎI, BÀI TẬP ÔN TẬP TOÁN 7


Câu 1:
Cho tam giác ABC,  = 640,  = 800. Tia phân giác  cắt BC tại D.
Số đo của góc  là bao nhiêu?
A. 70o
B. 102o
C. 88o
D. 68o


Câu 2:
Đơn thức  đồng dạng với:
A. 
B. 
C. 
D. 


Câu 3:
Cho tam giác đều ABC độ dài cạnh là 6cm. Kẻ AI vuông góc với BC. Độ dài cạnh AI là:
A. 
B. 3cm
C. 
D. 


Câu 4:
Tìm nN, biết 3n.2n = 216, kết quả là:
A. n = 6
B. n = 4
C. n = 2
D. n = 3


Câu 5:
Xét các khẳng định sau.Tìm khẳng định đúng. Ba đường trung trực của một tam giác đồng qui tại một điểm gọi là:
A. Trọng tâm của tam giác
B. Tâm đường tròn ngoại tiếp

C. Trực tâm của tam giác
D. Tâm đường tròn nội tiếp


Câu 6:
Cho tam giác ABC có . Bất đẳng thức nào sau đây đúng?
A. AC < AB < BC
B. BC < AC < AB
C. AC < BC < AB
D. BC < AB < AC


Câu 7:
Cho điểm P (-4; 2). Điểm Q đối xứng với điểm P qua trục hoành có tọa độ là:
A. 
B. 
C. 
D. 


Câu 8:
Xét các khẳng định sau, tìm khẳng định đúng. Trong một tam giác giao điểm của ba trung tuyến gọi là:
A. Trọng tâm tam giác
B. Trực tâm tam giác

C. Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác
D. Tâm đường tròn nội tiếp tam giác


Câu 9:
P(x) = x2 - x3 + x4 và
R(x) = -x3 + x2 +2x4.
P(x) + R(x) là đa thức:
A. 3x4 + 2x2
B. 3x4
C. -2x3 + 2x2
D. 3x4 -2x3 + 2x2


Câu 10:
Cho tam giác ABC có AB = AC = 10cm, BC = 12cm. Vẽ trung tuyến AM của tam giác. Độ dài trung tuyến AM là:
A. 8cm
B. cm
C. cm
D. 6cm


Câu 11:
Tính: 
A. 
B. 
C. 
D. 


Câu 12:
Tìm n N, biết 2n+2 + 2n = 20, kết quả là:
A. n = 4
B. n = 1
C. n = 3
D. n = 2


Câu 13:
Trong các số sau số nào là nghiệm thực của ða thức :
P(x) = x2 –x - 6
A. 1
B. -2
C. 0
D. -6


Câu 14:
Tìm n N, biết , kết quả là :
A. n = 2
B. n = 3
C. n = 1
D. n = 0


Câu 15:
Tính 
A. 
B. 
C. 
D. 


Câu 16:
Cho tam giác ABC cân tại A, có=70o. Số đo góclà :
A. 50o
B. 60o
C. 55o
D. 75o


Câu 17:
Bộ ba nào trong số các bộ ba sau không phải là độ dài ba cạnh của tam giác.
A. 6cm; 8cm; 10cm
B. 5cm; 7cm; 13cm

C. 2,5cm; 3,5cm; 4,5cm
D. 5cm; 5cm; 8cm


Câu 18:
Tìm x, biết: 
A. 
B. 
C. 
D. 


Câu 19:
Giá trị có tần số lớn nhất được gọi là :
A. Mốt của dấu hiệu
B. Tần số của giá trị đó

C. Số trung bình cộng
D. Số các giá trị của dấu hiệu


Câu 20:
Hệ số cao nhất và hệ số tự do của ða thức
P(x) = -x4 + 3x2 + 2x4 - x2 + x3 - 3x3 lần lượt là:
A. 1 và 2
B. 2 và 0
C. 1 và 0
D. 2 va 1


Câu 21:
Cho ða thức
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Dương Công Tuệ
Dung lượng: 183,68KB| Lượt tài: 5
Loại file: zip
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)