Đề Tổng Hợp Toán Chương I_Lớp 6
Chia sẻ bởi Lê Bá Minh Phong |
Ngày 12/10/2018 |
51
Chia sẻ tài liệu: Đề Tổng Hợp Toán Chương I_Lớp 6 thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
Họ và tên: ………………………………………Lớp:…………………………
Đề 1
Câu 1 (1đ) : Các câu sau đúng hay sai
Câu
a/ Nếu a m và bm thì (a+b) m
b/Số 240 chia hế cho 2; 3; 5 không chia hết cho 9
c/ 60 BC(2,3,5,6)
d/ Nếu một số chia hết cho 9 thì số đó cũng chia hết cho 3
Câu 2 (0,5đ): Điền vào chỗ trống
a. Ư(20) =
b. Tổng 18 + 15 …………………………cho 3
Câu 3(1,5 đ) Chọn câu trả lời đúng nhất
1/ Số 17820 chia hết cho:
A. 2 B.3 và 9 C.5 D. Cả 2;3;5; 9.
2/ Phân tích số 120 ra thừa số nguyên tố ta dược kết quả là:
A. 23.3.5 B. 8.3.5 C. 23.15 D.22.32.5
3/ BCNN (10,28,140 ) là:
A. 280 B. 140 C. 28 D. 10
4/ Các số sau đây số nào là số nguyên tố?
A. 2 B. 17 C. 97 D. Cả ba số trên
5/ Trong các số sau số nào chia hết cho cả 2, 3, 5 và 9
A. 1089 B. 2430 C. 1830 D. 1035
6/ ƯCLN(12,60,72) là
A.72 B.60 C.12 D.6
II/ TỰ LUẬN (7đ)
Câu 1 (2,5đ) : Tìm ƯCLN rồi tìm các ước chung của 48 và 60
Câu 3 (2,5đ) : Học sinh của lớp 6A khi xếp hàng 3, hàng 4, hàng 6 đều vừa đủ hàng. Tính số học sinh của lớp 6A , biết số học sinh trong khoảng từ 30 đến 40.
Câu 3 Phân tích số 120 ra thừa số nguyên tố rồi tìm các ước nguyên tố của nó
Câu 4. (1 điểm). Tìm x ( N biết 7 chia hết cho x - 1.
Đề 2
Bài 1 : (2.0đ)Tìm chữ số x và y trong các câu sau để :
a/ chia hết cho cả 3 và 5 ?
b/ chia hết cho cả 2, 3, 5, 9.
Bài 2 : (2,0 đ)Tìm các số tự nhiên a sao cho :
a/ Ư(30) và a > 10
b/ và 0 < a < 70
Bài 3 : (2.0đ)
Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố rồi tìm tập hợp các ước của
mỗi số : 51; 75; 42; 270
Bài 4 : (2.0đ) Cho
Viết tập hợp A dưới dạng liệt kê các phần tử ?
Bài 5* : (2.0đ)
Một khối học sinh khi xếp hàng 2, hàng 3, hàng 4, hàng 5, hàng 6 đều thiếu 2 người.Tính số học sinh, biết rằng số học sinh đó có tổng các chữ số bằng 19 và trong khoảng từ 200 đến 365.
Đề 3
I. (Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước kết quả mà em chọn là đúng
Câu 1: Số 90 phân tích ra ra thừa số nguyên tố có kết quả là:
A. 22.32.5 B. 2.32.5 C. 22.3.5 D.2.3.52
Câu 2: BCNN (12,15,60) là: A. 240 B. 180 C. 60 D. 360
Câu 3. (3;9) = ? A. {1;3;9} B. {0;1;3} C. {1;3} D. {0;1}
Câu 4: Dòng sau đây cho ta ba nhiên liên tiếp :
a; a + 1; a + 2 (a N) B. c; c + 1; c + 3 (c N)
n ; n – 1; n + 1 (n N) D. d + 1; d ; d – 1 (d N)
Câu 5: Cách tính đúng là:
A. ; B. ; C. ; D.
Câu 6: ƯCLN(8; 32; 64) là
Đề 1
Câu 1 (1đ) : Các câu sau đúng hay sai
Câu
a/ Nếu a m và bm thì (a+b) m
b/Số 240 chia hế cho 2; 3; 5 không chia hết cho 9
c/ 60 BC(2,3,5,6)
d/ Nếu một số chia hết cho 9 thì số đó cũng chia hết cho 3
Câu 2 (0,5đ): Điền vào chỗ trống
a. Ư(20) =
b. Tổng 18 + 15 …………………………cho 3
Câu 3(1,5 đ) Chọn câu trả lời đúng nhất
1/ Số 17820 chia hết cho:
A. 2 B.3 và 9 C.5 D. Cả 2;3;5; 9.
2/ Phân tích số 120 ra thừa số nguyên tố ta dược kết quả là:
A. 23.3.5 B. 8.3.5 C. 23.15 D.22.32.5
3/ BCNN (10,28,140 ) là:
A. 280 B. 140 C. 28 D. 10
4/ Các số sau đây số nào là số nguyên tố?
A. 2 B. 17 C. 97 D. Cả ba số trên
5/ Trong các số sau số nào chia hết cho cả 2, 3, 5 và 9
A. 1089 B. 2430 C. 1830 D. 1035
6/ ƯCLN(12,60,72) là
A.72 B.60 C.12 D.6
II/ TỰ LUẬN (7đ)
Câu 1 (2,5đ) : Tìm ƯCLN rồi tìm các ước chung của 48 và 60
Câu 3 (2,5đ) : Học sinh của lớp 6A khi xếp hàng 3, hàng 4, hàng 6 đều vừa đủ hàng. Tính số học sinh của lớp 6A , biết số học sinh trong khoảng từ 30 đến 40.
Câu 3 Phân tích số 120 ra thừa số nguyên tố rồi tìm các ước nguyên tố của nó
Câu 4. (1 điểm). Tìm x ( N biết 7 chia hết cho x - 1.
Đề 2
Bài 1 : (2.0đ)Tìm chữ số x và y trong các câu sau để :
a/ chia hết cho cả 3 và 5 ?
b/ chia hết cho cả 2, 3, 5, 9.
Bài 2 : (2,0 đ)Tìm các số tự nhiên a sao cho :
a/ Ư(30) và a > 10
b/ và 0 < a < 70
Bài 3 : (2.0đ)
Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố rồi tìm tập hợp các ước của
mỗi số : 51; 75; 42; 270
Bài 4 : (2.0đ) Cho
Viết tập hợp A dưới dạng liệt kê các phần tử ?
Bài 5* : (2.0đ)
Một khối học sinh khi xếp hàng 2, hàng 3, hàng 4, hàng 5, hàng 6 đều thiếu 2 người.Tính số học sinh, biết rằng số học sinh đó có tổng các chữ số bằng 19 và trong khoảng từ 200 đến 365.
Đề 3
I. (Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước kết quả mà em chọn là đúng
Câu 1: Số 90 phân tích ra ra thừa số nguyên tố có kết quả là:
A. 22.32.5 B. 2.32.5 C. 22.3.5 D.2.3.52
Câu 2: BCNN (12,15,60) là: A. 240 B. 180 C. 60 D. 360
Câu 3. (3;9) = ? A. {1;3;9} B. {0;1;3} C. {1;3} D. {0;1}
Câu 4: Dòng sau đây cho ta ba nhiên liên tiếp :
a; a + 1; a + 2 (a N) B. c; c + 1; c + 3 (c N)
n ; n – 1; n + 1 (n N) D. d + 1; d ; d – 1 (d N)
Câu 5: Cách tính đúng là:
A. ; B. ; C. ; D.
Câu 6: ƯCLN(8; 32; 64) là
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Bá Minh Phong
Dung lượng: 66,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)