De Toan TV4 HKI
Chia sẻ bởi Nghiem Thi Lan Phuong |
Ngày 09/10/2018 |
66
Chia sẻ tài liệu: De Toan TV4 HKI thuộc Lịch sử 4
Nội dung tài liệu:
Phòng GD&ĐT Gia Viễn
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN TOÁN 4
Trường Tiểu học Gia Phong
Năm học : 2013 – 2014
Thời gian làm bài: 60 phút
Họ và tên học sinh: .............................................................................................................
Lớp: ..............Trường: ........................................................................................................
Họ và tên giáo viên dạy môn kiểm tra:................................................................................
Họ và tên giáo viên coi kiểm tra
Họ và tên giáo viên chấm bài kiểm tra
Điểm bài kiểm tra
Nhận xét của giáo viên chấm bài kiểm tra
..........................................................................................................
.........................................................................................................
.........................................................................................................
I. Phần trắc nghiệm: ( 3 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Một trăm linh năm triệu không trăm bảy mươi hai nghìn không trăm linh chín, được viết là:
A.105 72 009 B. 105 072 009 C. 15 72 009 D. 150 072 009
2) 115 phút =..... giờ ..... phút
A. 1 giờ 35 phút B. 1 giờ 15 phút C.1 giờ 55 phút D. 1 giờ 45 phút
3) 3m2 5 dm2 = ……… dm2 Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là :
A. 35 B. 350 C. 3050 D. 305
4) Trung bình cộng của hai số bằng 28. Biết số thứ nhất là 30. Vậy số thứ hai là:....
A. 26 B. 25 C. 27 D. 28
5) Phép chia 32000 : 80 Có kết quả là:
A. 40 B. 400 C. 4000 D. 40000
6) Hình bên có:
A. 2 góc vuông và 4 góc không vuông.
B. 3 góc vuông và 3 góc không vuông.
C. 1 góc vuông và 4 góc không vuông.
D. 2 góc vuông và 3 góc không vuông.
II. Phần tự luận : ( 7 điểm)
Bài 1 . (2đ) Đặt tính rồi tính :
57269 + 6275 12734 - 4059 379 x 405 23520 : 56
…………………………………………………………………………………………..…...………………………………………………………………………………………..……...……………………………………………………………………………………..………...…………………………………………………………………………………..…………...………………………………………….................................................................................
.................................................................................................................................................
Bài 2. (1điểm) Tìm y :
y 49 = 8281 y : 525 = 302
…………………………………………………………………………………………..…..………………………………………………………………………………………..……..……………………………………………………………………………………................
Bài 3. (1điểm) Tính giá trị của biểu thức :
a) 46857 + 3444 : 28 ...............................b) 1995 x 253 + 8910 : 495 ...................................
…………………………………………………………………………………………..…...………………………………………………………………………………………..……...…………………………………………………………………………………….................
Bài 4. (2 điểm) Một mảnh đất hình chữ nhật có tổng độ dài hai cạnh liên tiếp bằng 215m, chiều dài hơn chiều rộng 25m. Tính diện tích mảnh đất hình chữ nhật đó ?
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
…………………………………………………………………………………………..…...………………………………………………………………………………………..……...……………………………………………………………………………………..………...…………………………………………………………………………………..…………...………………………………………….................................................................................
Bài 5. ( 1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất :
245 x 35 + 245 x 64 + 245................................................ ( 25 x 36 ) : 9 ..............................
…………………………………………………………………………………………..…...………………………………………………………………………………………............
HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN LỚP 4 CUỐI HỌC KÌ I
I/ Phần trắc nghiệm: (3 điểm)
Mỗi câu đúng : 0,5 điểm
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
1
B
4
A
2
C
5
B
3
D
6
A
II/ Phần tự luận (7 điểm)
Bài 1: ( 2 điểm) Đặt tính, tính đúng kết quả mỗi bài được 0,5 điểm
Bài 2: (1 điểm) Trình bày và tìm đúng giá trị số của y, mỗi bài được: 0,5 đ
Bài 3: ( 1 điểm) Tính giá trị của biểu thức
Trình bày và thực hiện đúng phép tính và thứ tự . Mỗi bài đúng được 0,5 đ
Bài 4: ( 2 đ) Có lời giải, phép tính, tính đúng kết quả :
Tìm được chiều rộng hình chữ nhật: 0,5 đ
Tìm được chiều dài hình chữ nhật: 0,5 đ
Tìm được diện tích hình chữ nhật: 0,5 đ
Đáp số : 0,5 đ
Bài 5: ( 1 điểm)Tính thuận tiện được mỗi phép tính cho 0,5 đ
Phòng GD&ĐT Gia Viễn
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ IMÔN TIẾNG VIỆT 4
Trường Tiểu học Gia Phong
Năm học : 2013 – 2014
Thời gian làm bài: 60 phút
Họ và tên học sinh: .............................................................................................................
Lớp: ..............Trường: ........................................................................................................
Họ và tên giáo viên dạy môn kiểm tra:................................................................................
Họ và tên giáo viên coi kiểm tra
Họ và tên giáo viên chấm bài kiểm tra
Điểm bài kiểm tra
Nhận xét của giáo viên chấm bài kiểm tra
...........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
I . BÀI KIỂM TRA ĐỌC: (10 điểm)
1. Đọc thành tiếng
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN TOÁN 4
Trường Tiểu học Gia Phong
Năm học : 2013 – 2014
Thời gian làm bài: 60 phút
Họ và tên học sinh: .............................................................................................................
Lớp: ..............Trường: ........................................................................................................
Họ và tên giáo viên dạy môn kiểm tra:................................................................................
Họ và tên giáo viên coi kiểm tra
Họ và tên giáo viên chấm bài kiểm tra
Điểm bài kiểm tra
Nhận xét của giáo viên chấm bài kiểm tra
..........................................................................................................
.........................................................................................................
.........................................................................................................
I. Phần trắc nghiệm: ( 3 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Một trăm linh năm triệu không trăm bảy mươi hai nghìn không trăm linh chín, được viết là:
A.105 72 009 B. 105 072 009 C. 15 72 009 D. 150 072 009
2) 115 phút =..... giờ ..... phút
A. 1 giờ 35 phút B. 1 giờ 15 phút C.1 giờ 55 phút D. 1 giờ 45 phút
3) 3m2 5 dm2 = ……… dm2 Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là :
A. 35 B. 350 C. 3050 D. 305
4) Trung bình cộng của hai số bằng 28. Biết số thứ nhất là 30. Vậy số thứ hai là:....
A. 26 B. 25 C. 27 D. 28
5) Phép chia 32000 : 80 Có kết quả là:
A. 40 B. 400 C. 4000 D. 40000
6) Hình bên có:
A. 2 góc vuông và 4 góc không vuông.
B. 3 góc vuông và 3 góc không vuông.
C. 1 góc vuông và 4 góc không vuông.
D. 2 góc vuông và 3 góc không vuông.
II. Phần tự luận : ( 7 điểm)
Bài 1 . (2đ) Đặt tính rồi tính :
57269 + 6275 12734 - 4059 379 x 405 23520 : 56
…………………………………………………………………………………………..…...………………………………………………………………………………………..……...……………………………………………………………………………………..………...…………………………………………………………………………………..…………...………………………………………….................................................................................
.................................................................................................................................................
Bài 2. (1điểm) Tìm y :
y 49 = 8281 y : 525 = 302
…………………………………………………………………………………………..…..………………………………………………………………………………………..……..……………………………………………………………………………………................
Bài 3. (1điểm) Tính giá trị của biểu thức :
a) 46857 + 3444 : 28 ...............................b) 1995 x 253 + 8910 : 495 ...................................
…………………………………………………………………………………………..…...………………………………………………………………………………………..……...…………………………………………………………………………………….................
Bài 4. (2 điểm) Một mảnh đất hình chữ nhật có tổng độ dài hai cạnh liên tiếp bằng 215m, chiều dài hơn chiều rộng 25m. Tính diện tích mảnh đất hình chữ nhật đó ?
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
…………………………………………………………………………………………..…...………………………………………………………………………………………..……...……………………………………………………………………………………..………...…………………………………………………………………………………..…………...………………………………………….................................................................................
Bài 5. ( 1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất :
245 x 35 + 245 x 64 + 245................................................ ( 25 x 36 ) : 9 ..............................
…………………………………………………………………………………………..…...………………………………………………………………………………………............
HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN LỚP 4 CUỐI HỌC KÌ I
I/ Phần trắc nghiệm: (3 điểm)
Mỗi câu đúng : 0,5 điểm
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
1
B
4
A
2
C
5
B
3
D
6
A
II/ Phần tự luận (7 điểm)
Bài 1: ( 2 điểm) Đặt tính, tính đúng kết quả mỗi bài được 0,5 điểm
Bài 2: (1 điểm) Trình bày và tìm đúng giá trị số của y, mỗi bài được: 0,5 đ
Bài 3: ( 1 điểm) Tính giá trị của biểu thức
Trình bày và thực hiện đúng phép tính và thứ tự . Mỗi bài đúng được 0,5 đ
Bài 4: ( 2 đ) Có lời giải, phép tính, tính đúng kết quả :
Tìm được chiều rộng hình chữ nhật: 0,5 đ
Tìm được chiều dài hình chữ nhật: 0,5 đ
Tìm được diện tích hình chữ nhật: 0,5 đ
Đáp số : 0,5 đ
Bài 5: ( 1 điểm)Tính thuận tiện được mỗi phép tính cho 0,5 đ
Phòng GD&ĐT Gia Viễn
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ IMÔN TIẾNG VIỆT 4
Trường Tiểu học Gia Phong
Năm học : 2013 – 2014
Thời gian làm bài: 60 phút
Họ và tên học sinh: .............................................................................................................
Lớp: ..............Trường: ........................................................................................................
Họ và tên giáo viên dạy môn kiểm tra:................................................................................
Họ và tên giáo viên coi kiểm tra
Họ và tên giáo viên chấm bài kiểm tra
Điểm bài kiểm tra
Nhận xét của giáo viên chấm bài kiểm tra
...........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
I . BÀI KIỂM TRA ĐỌC: (10 điểm)
1. Đọc thành tiếng
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nghiem Thi Lan Phuong
Dung lượng: 344,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)