De Toan - TV lop 3 cuoi nam 2009-2010

Chia sẻ bởi Dương Văn Thịnh | Ngày 09/10/2018 | 30

Chia sẻ tài liệu: de Toan - TV lop 3 cuoi nam 2009-2010 thuộc Toán học 3

Nội dung tài liệu:

Trường tiểu học đức chính

Họ và tên : .................................................

Lớp:.........................
bài kiểm tra định kỳ cuối học kỳ ii
năm học 2009- 2010
môn toán lớp 3
Thời gian làm bài 40 phút, không kể thời gian giao bài
Đức Chính, ngày ….. tháng 5 năm 2010


Giáo viên coi thi
……………………………………
……………………………………
Giáo viên chấm thi:
……………………………………
……………………………………



I . Phần I:( 3điểm) Mỗi bài tập dưới đây có các câu trả lời A, B, C, D.
Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng .

1.Số liền sau của 54829 là:
A.54839 B. 54819 C. 54828 D. 54830

2. Số lớn nhất trong các số : 8576 ; 8756 ; 8765 ; 8675 là:
A. 8576 B. 8756 C. 8765 D. 8675

3. Nền nhà của một phòng học hình chữ nhật có chiều rộng khoảng :
A. 50m B. 5m C. 5dm D. 5cm

4. 6 giờ 9 phút = ... phút
A. 369 phút B. 36 phút C. 49 phút D. 13 phút

5. Tìm y
y:7 = 7856 (dư 3)
A. y= 54995 B. y= 54996 C. y= 54985 D. y= 54986

6. Số lớn nhất gồm 5 chữ số khác nhau là :
A. 99 999 B. 98987 C. 98765 D. 99887

II. Phần II:(7điểm ) Làm các bài tập sau :

1 . Đặt tính rồi tính :
16427+ 8109 93680 - 7245 16145x5 D. 28360:4
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
2. Cho hình chữ nhật ABCD có chiều dài 14 cm , chiều rộng 5cm . Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật đó .
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
3. Một vòi nước chảy vào bể trong 4 phút được 120 lít nước . Hỏi trong 9 phút vòi nước đó chảy vào bể được bao nhiêu lít nước ( Số lít nước chảy vào bể trong mỗi phút đều như nhau )
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................















Hướng dẫn chấm môn toán lớp 3

Phần I: (3đ) : Mỗi lần khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng được 0,5 đ. Các câu trả lời đúng là:
1.D 2.C 3. B 4.A 5.A 6. C
Phần II:(7đ)
Câu 1: (3đ) Đặt tính rồi tính đúng mỗi phép tính được( 3/4 đ)
Câu 2: (2đ)
- Nêu đúng câu lời giải và phép tính tìm chu vi hình chữ nhật (0.5đ)
- Nêu đúng câu lời giải và phép tính tìm diện tích hình chữ nhật (1đ)
- Viết đúng đáp số cho o,5đ
Câu 3: (2đ) :
- Nêu đúng câu lời giải và phép tính đầu được (0,5 đ )
- Nêu đúng câu trả lời và phép tính sau được (1 đ )
- Viết đúng đáp số cho 0.5 đ




Hướng dẫn chấm môn Tiếng Việt lớp 3
A.Kiểm tra đọc : 10 đ:
*Đọc thành tiếng 5 đ
1/ Đọc sai tiếng trừ 0,5 điểm, ngập ngừng trừ, lí nhí trừ 0,5 điểm.
2/ Ngắt hoặc nghỉ hơi sai mỗi lần trừ 0,5 điểm.
3/ Không đúng tốc độ đọc trừ 0, 5 điểm.
4/ Tư thế đọc không tự nhiên, thoải mái trừ 0,25 điểm; cầm sách không đúng qui cách, không đúng tầm trừ 0,25 điểm.

*Đọc thầm và làm bài tập:(5đ) Khoanh đúng câu 1,2,3,4 mỗi câu 0,5 đ. Câu 5 :1đ . Gạch đúng
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Dương Văn Thịnh
Dung lượng: 59,00KB| Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)