De toan tuan 29
Chia sẻ bởi Lê Thị Thúy Sinh |
Ngày 09/10/2018 |
29
Chia sẻ tài liệu: de toan tuan 29 thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
Lớp : 5a… KIỂM TRA ( Tuần 29)
Họ và tên :……………………………………………… MÔN : TOÁN LỚP 5
Thời gian làm bài 40 phút
I/ TRẮC NGHIỆM : Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng .( 4đ)
Câu 1:Một lớp học có 13 học sinh nữ và 12 học sinh nam tỉ số phần trăm giữa số học sinh nữ và số học sinh cả lớp là :
A. 50% B. 51% C. 52% D. 53%
Câu 2 : Giá trị của biểu thức 16,3 -15 x 0,2 + 13,2 : 0.5
A. 26,92 B. 39,7 C. 26,66 D. 26,6
Câu 3 : Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : 4% của 6000 l là : (lít)
A. 220 l B. 300 l C. 350 l D. 240 l
Câu 4 : Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
A .1010 cm3 = 1,1 dm3 B. 1010 cm3 = 10,1 dm3
C. 1010 cm3 = 0,101 dm3 D. 1010 cm3 = 1,01 dm3
Câu 5 : Diện tích của hình tròn có bán kính 8dm là : :
A. 25,12 dm2 B. 50,24 dm2 C. 67,14 dm2 D. 200,96 dm2
Câu 6 : Một ô tô đi với vận tốc 45 km/giờ. Tính quãng đường ô tô đó đi được trong 3 giờ .:
A . 12 km B. 107 km C. 27 km D. 135 km
Câu 7 : Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của dãy số : 1,36; 1,365 ; 1,37 ;………….. ; 1,38 là :
A . 1,37 1 B. 1,173 C. 1,375 D. 1,573
Câu 8 : Trong khoảng thời gian sau, khoảng thời gian nào ngắn nhất ? :
A . 96 phút B. 1 giờ 35 phút C. 2 giờ 15 phút D. 136 phút
II/ PHẦN TỰ LUẬN :( 6đ)
1. Viết công thức tính :vận tốc, quãng đường, thời gian.
vận tốc …………………………………… quãng đường ………………………………………… thời gian ………………………………………
2. Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm
5,999 dm3……… 6000 cm3 7 dm3 23 cm3 …………….. 7023 cm3
0,001 dm3……. dm3 m3……….15,632 m3
3. Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 18 cm, chiều rộng 15cm, chiều cao 20cm. Nếu giữ nguyên chiều dài, chiều rộng và tăng chiều cao thêm 60% thì được hình hộp chữ nhật mới.
a. Tính thể tích hình hộp chữ nhật mới.
b. Thể tích của hình hộp chữ nhật mới bằng bao nhiêu phần trăm thể tích của hình chữ nhật cũ ?
Họ và tên :……………………………………………… MÔN : TOÁN LỚP 5
Thời gian làm bài 40 phút
I/ TRẮC NGHIỆM : Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng .( 4đ)
Câu 1:Một lớp học có 13 học sinh nữ và 12 học sinh nam tỉ số phần trăm giữa số học sinh nữ và số học sinh cả lớp là :
A. 50% B. 51% C. 52% D. 53%
Câu 2 : Giá trị của biểu thức 16,3 -15 x 0,2 + 13,2 : 0.5
A. 26,92 B. 39,7 C. 26,66 D. 26,6
Câu 3 : Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : 4% của 6000 l là : (lít)
A. 220 l B. 300 l C. 350 l D. 240 l
Câu 4 : Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
A .1010 cm3 = 1,1 dm3 B. 1010 cm3 = 10,1 dm3
C. 1010 cm3 = 0,101 dm3 D. 1010 cm3 = 1,01 dm3
Câu 5 : Diện tích của hình tròn có bán kính 8dm là : :
A. 25,12 dm2 B. 50,24 dm2 C. 67,14 dm2 D. 200,96 dm2
Câu 6 : Một ô tô đi với vận tốc 45 km/giờ. Tính quãng đường ô tô đó đi được trong 3 giờ .:
A . 12 km B. 107 km C. 27 km D. 135 km
Câu 7 : Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của dãy số : 1,36; 1,365 ; 1,37 ;………….. ; 1,38 là :
A . 1,37 1 B. 1,173 C. 1,375 D. 1,573
Câu 8 : Trong khoảng thời gian sau, khoảng thời gian nào ngắn nhất ? :
A . 96 phút B. 1 giờ 35 phút C. 2 giờ 15 phút D. 136 phút
II/ PHẦN TỰ LUẬN :( 6đ)
1. Viết công thức tính :vận tốc, quãng đường, thời gian.
vận tốc …………………………………… quãng đường ………………………………………… thời gian ………………………………………
2. Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm
5,999 dm3……… 6000 cm3 7 dm3 23 cm3 …………….. 7023 cm3
0,001 dm3……. dm3 m3……….15,632 m3
3. Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 18 cm, chiều rộng 15cm, chiều cao 20cm. Nếu giữ nguyên chiều dài, chiều rộng và tăng chiều cao thêm 60% thì được hình hộp chữ nhật mới.
a. Tính thể tích hình hộp chữ nhật mới.
b. Thể tích của hình hộp chữ nhật mới bằng bao nhiêu phần trăm thể tích của hình chữ nhật cũ ?
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Thúy Sinh
Dung lượng: 30,50KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)