ĐỀ TOAN LỚP 3 THEO TT22
Chia sẻ bởi Hoàng Đình Thái |
Ngày 08/10/2018 |
61
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ TOAN LỚP 3 THEO TT22 thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
1. Ma trận nội dung kiểm tra môn Toán cuối năm học lớp 3B Bản Là
Mạch kiến thức, kĩ năng
Số câu, số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
Số học: phép cộng, phép trừ có nhớ không liên tiếp và không quá 2 lần, trong phạm vi 10 000 và 100 000; hoàn thiền các bảng nhân chia 2,3,...9; biết về ; phép nhân số có hai, ba chữ số với số có 1 chữ số có nhớ không quá 1 lần; phép chia số có hai, ba chữ số cho số có 1 chữ số. Thực hành tính giá trị biểu thức số có đến 2 dấu phép tính. Đọc viết số có 5 chữ số, viết số liền trước số liền sau.
Số câu
02
02
02
01
07
Số điểm
01
02
02
01
06
Đại lượng và đo đại lượng: Biết quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài, biết đơn vị đo diện tích, biết xem đông hồ.
Số câu
01
01
Số điểm
01
01
Yếu tố hình học: tính được chu vi hình chữ nhật, diện tích của hình vuông.
Số câu
01
01
02
Số điểm
01
02
03
Tổng
Số câu
03
03
03
01
10
Số điểm
02
03
04
01
10
TT
Chủ đề
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
1
Số học
Số câu
02
02
02
01
07
Câu số
1, 2
6, 8
3, 7
10
2
Đại lượng và đo đại lương
Số câu
01
01
Câu số
5
3
Yếu tố hình học
Số câu
01
01
02
Câu số
4
9
Tổng số câu
03
03
03
01
10
2. Ma trận câu hỏi đề kiểm tra môn Toán cuối năm học lớp 3
Môn: Toán - Lớp 3
Năm học 2016 - 2017
Thời gian: 40 phút
(Không kể thời gian giao đề)
Họ và tên học sinh: ............................................................................................
Lớp .............Trường .........................................................................................
Điểm
Lời nhận xét của cô giáo:
......................................................................................................
......................................................................................................
......................................................................................................
......................................................................................................
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM 5 điểm
Câu 1: Số liền sau số 12075 là: (0,5đ)
A. 12074 B. 12076 C. 12077
Câu 2. Số 17934 đọc là: (0,5đ)
Mười bảy nghìn chín trăm ba tư
Mười bảy nghìn ba trăm chín mươi tư
Mười bảy nghìn chín ba tư
Mười bảy nghìn chín trăm ba mươi tư
Câu 3. Giá trị của biểu thức 1320 + 2112 : 3 là: (1 đ)
A. 2024 B. 2042 C. 2204 D. 2124
Câu 4. (1 đ)
Chu vi hình chữ nhật ABCD là:
48 cm
28 cm
64 cm
14 cm
Câu 5. Kết quả của phép tính 45621 + 30789 là: (1 đ)
A. 76410 B. 76400 C. 75410 D. 76310
Câu 6. Từ 6 giờ kém 5 phút đến 6 giờ 5 phút là bao nhiêu phút:
A. 5 phút B. 8 phút C. 10 phút D. 15 phút
II. PHẦN TỰ LUẬN 5 điểm
Câu 7. Tìm X (1 đ)
a. 1999 + X = 2005 b. X x 3 = 12485
Câu 8. Đặt tính rồi tính: (1 đ)
a. 10712 : 4 b. 14273 x 3
Câu 9. Một hình vuông có chu vi 2dm 4cm. Hỏi hình vuông đó có diện tích bằng bao nhiêu? (2 đ)
Câu 10. Tìm một số biết rằng khi gấp số đó lên 4 lần rồi giảm 7 lần thì được 12. (1 đ)
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM 5 điểm
Câu
Nội dung
Mạch kiến thức, kĩ năng
Số câu, số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
Số học: phép cộng, phép trừ có nhớ không liên tiếp và không quá 2 lần, trong phạm vi 10 000 và 100 000; hoàn thiền các bảng nhân chia 2,3,...9; biết về ; phép nhân số có hai, ba chữ số với số có 1 chữ số có nhớ không quá 1 lần; phép chia số có hai, ba chữ số cho số có 1 chữ số. Thực hành tính giá trị biểu thức số có đến 2 dấu phép tính. Đọc viết số có 5 chữ số, viết số liền trước số liền sau.
Số câu
02
02
02
01
07
Số điểm
01
02
02
01
06
Đại lượng và đo đại lượng: Biết quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài, biết đơn vị đo diện tích, biết xem đông hồ.
Số câu
01
01
Số điểm
01
01
Yếu tố hình học: tính được chu vi hình chữ nhật, diện tích của hình vuông.
Số câu
01
01
02
Số điểm
01
02
03
Tổng
Số câu
03
03
03
01
10
Số điểm
02
03
04
01
10
TT
Chủ đề
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
1
Số học
Số câu
02
02
02
01
07
Câu số
1, 2
6, 8
3, 7
10
2
Đại lượng và đo đại lương
Số câu
01
01
Câu số
5
3
Yếu tố hình học
Số câu
01
01
02
Câu số
4
9
Tổng số câu
03
03
03
01
10
2. Ma trận câu hỏi đề kiểm tra môn Toán cuối năm học lớp 3
Môn: Toán - Lớp 3
Năm học 2016 - 2017
Thời gian: 40 phút
(Không kể thời gian giao đề)
Họ và tên học sinh: ............................................................................................
Lớp .............Trường .........................................................................................
Điểm
Lời nhận xét của cô giáo:
......................................................................................................
......................................................................................................
......................................................................................................
......................................................................................................
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM 5 điểm
Câu 1: Số liền sau số 12075 là: (0,5đ)
A. 12074 B. 12076 C. 12077
Câu 2. Số 17934 đọc là: (0,5đ)
Mười bảy nghìn chín trăm ba tư
Mười bảy nghìn ba trăm chín mươi tư
Mười bảy nghìn chín ba tư
Mười bảy nghìn chín trăm ba mươi tư
Câu 3. Giá trị của biểu thức 1320 + 2112 : 3 là: (1 đ)
A. 2024 B. 2042 C. 2204 D. 2124
Câu 4. (1 đ)
Chu vi hình chữ nhật ABCD là:
48 cm
28 cm
64 cm
14 cm
Câu 5. Kết quả của phép tính 45621 + 30789 là: (1 đ)
A. 76410 B. 76400 C. 75410 D. 76310
Câu 6. Từ 6 giờ kém 5 phút đến 6 giờ 5 phút là bao nhiêu phút:
A. 5 phút B. 8 phút C. 10 phút D. 15 phút
II. PHẦN TỰ LUẬN 5 điểm
Câu 7. Tìm X (1 đ)
a. 1999 + X = 2005 b. X x 3 = 12485
Câu 8. Đặt tính rồi tính: (1 đ)
a. 10712 : 4 b. 14273 x 3
Câu 9. Một hình vuông có chu vi 2dm 4cm. Hỏi hình vuông đó có diện tích bằng bao nhiêu? (2 đ)
Câu 10. Tìm một số biết rằng khi gấp số đó lên 4 lần rồi giảm 7 lần thì được 12. (1 đ)
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM 5 điểm
Câu
Nội dung
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Đình Thái
Dung lượng: 74,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)