Đề toán lớp 3
Chia sẻ bởi Lê Thị Ngà |
Ngày 08/10/2018 |
35
Chia sẻ tài liệu: Đề toán lớp 3 thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
Trường tiểu học
Kiểm tra định kỳ cuối năm học
Môn : Toán lớp 3
Môn toán lớp 3
( Học sinh làm bài trong thời gian 60 phút)
A- Phần kiểm tra trắc nghiệm
Khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng
1) 4 m 4 dm = ?
A . 44 dm B. 404 dm C . 440 dm
2) Ngày 22 tháng 5 năm 2007 vào ngày thứ ba.Hỏi ngày 25 tháng 5 năm 2007 vào thứ mấy ?
A. Thứ tư ; B . Thứ năm ; C . Thứ sáu
3) số 5482 được viết thành:
A. 5000 + 800 + 40 + 2
B. 50000 + 4000 + 80 + 2
C. 5000 +400 + 80 + 2
4) Biểu thức 24 : 4 x 3 có giá trị là:
A. 12 ; B . 18 ; C . 6
5) Một miếng bìa hình chữ nhật có chiều rộng 5 cm, chiều dài 14 cm. Tính diện tích miếng bìa đó.
Diện tích miếng bìa là : A. 19 cm2 ; B . 38 cm2 ; C . 70 cm2
6) Một viên gạch hoa hình vuông có cạnh là 30cm. Tính chu vi của viên gạch đó.
Chu vi viên gạch là : A. 120 cm2 ; B . 120 cm ; C . 90 cm
7) Tìm số liền trước và liền sau của mỗi số sau :
a) ……….; 96 731 ; ……….. b) …………; 89 999 ; ………….
8) Tìm X : X x 4 = 1608
A . X = 402 B . X= 204 C. X = 240
9) Mỗi túi có 7 kg ngô. Hỏi một chục túi như thế có bao nhiêu kg ngô.
A . 7 kg B . 70 kg C. 700 kg
10) Nối phép tính ở cột A với kết quả đúng ở cột B
A
B
8526 + 1954
6572
8526 – 1954
10480
438 x 4
235
1175 : 5
1752
B – Phần kiểm tra tự luận
1) Đặt tính rồi tính
7273 - 6755
3820 + 5079
1407 x 7
33888 : 8
2) Tìm X
a) 1996 + X = 2002 X : 4 = 250
3) Mua 5 bóng đèn cùng loại phải trả 42 500 đồng. Hỏi mua 8 bóng đèn như thế phải trả bao nhiêu tiền.
Bài làm
4) Một hình chữ nhật có chiều dài 36 cm; chiều rộng bằng 1/4 chiều dài . Tính chu vi hình chữ nhật đó.
Bài làm
Kiểm tra định kỳ cuối năm học
Môn : Toán lớp 3
Môn toán lớp 3
( Học sinh làm bài trong thời gian 60 phút)
A- Phần kiểm tra trắc nghiệm
Khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng
1) 4 m 4 dm = ?
A . 44 dm B. 404 dm C . 440 dm
2) Ngày 22 tháng 5 năm 2007 vào ngày thứ ba.Hỏi ngày 25 tháng 5 năm 2007 vào thứ mấy ?
A. Thứ tư ; B . Thứ năm ; C . Thứ sáu
3) số 5482 được viết thành:
A. 5000 + 800 + 40 + 2
B. 50000 + 4000 + 80 + 2
C. 5000 +400 + 80 + 2
4) Biểu thức 24 : 4 x 3 có giá trị là:
A. 12 ; B . 18 ; C . 6
5) Một miếng bìa hình chữ nhật có chiều rộng 5 cm, chiều dài 14 cm. Tính diện tích miếng bìa đó.
Diện tích miếng bìa là : A. 19 cm2 ; B . 38 cm2 ; C . 70 cm2
6) Một viên gạch hoa hình vuông có cạnh là 30cm. Tính chu vi của viên gạch đó.
Chu vi viên gạch là : A. 120 cm2 ; B . 120 cm ; C . 90 cm
7) Tìm số liền trước và liền sau của mỗi số sau :
a) ……….; 96 731 ; ……….. b) …………; 89 999 ; ………….
8) Tìm X : X x 4 = 1608
A . X = 402 B . X= 204 C. X = 240
9) Mỗi túi có 7 kg ngô. Hỏi một chục túi như thế có bao nhiêu kg ngô.
A . 7 kg B . 70 kg C. 700 kg
10) Nối phép tính ở cột A với kết quả đúng ở cột B
A
B
8526 + 1954
6572
8526 – 1954
10480
438 x 4
235
1175 : 5
1752
B – Phần kiểm tra tự luận
1) Đặt tính rồi tính
7273 - 6755
3820 + 5079
1407 x 7
33888 : 8
2) Tìm X
a) 1996 + X = 2002 X : 4 = 250
3) Mua 5 bóng đèn cùng loại phải trả 42 500 đồng. Hỏi mua 8 bóng đèn như thế phải trả bao nhiêu tiền.
Bài làm
4) Một hình chữ nhật có chiều dài 36 cm; chiều rộng bằng 1/4 chiều dài . Tính chu vi hình chữ nhật đó.
Bài làm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Ngà
Dung lượng: 79,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)