đề toán lớp 3
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thúy |
Ngày 08/10/2018 |
52
Chia sẻ tài liệu: đề toán lớp 3 thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
ĐỀ MÔN TOÁN LỚP 3
PHẦN 1: …./3 đ Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất:
1. Chu vi hình tứ giác ABCD ( hình vẽ bên ) là: A 3 cm B
a. 21 cm b.18 cm
c. 24 cm d.16 cm 6 cm 7cm
C 8m D
2. Mỗi xe ô tô chở được 4 máy phát điện. Để chở hết 16 máy phát điện như thế cần ít nhất mấy ô tô là :
a. 3 xe b. 4 xe c. 5 xe d.6 xe
3.Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm để 8m 7cm = ----------cm là:
a. 87 b.807 c.870 d.870
4 . Đồng hồ chỉ mấy giờ ?
a/ 11 giờ 2 phút
b/ 2 giờ 5 phút
c/ 1 giờ 55 phút
d/ 1 giờ 11 phút
5.Nối phép tính và biểu thức với giá trị của nó theo mẫu
6. Đúng ghi Đ,sai ghi S vào ô trống
Chu vi hình vuông có cạnh là 6cm là 24cm
PHẦN II: Phần vận dụng và tự luận:………../ 7 điềm
Bài 1. Đặt tính rồi tính(1 điểm)
487 + 302 660 - 251 129 x 6 945: 9
------------- -------------- ------------ ------------
------------- -------------- ------------ ------------
------------- -------------- ------------ ------------
Bài 2. Tìm x(1 điểm)
a) x : 5 = 141 b) (234 + 117) :x = 9
--------------------- ----------------------
--------------------- ----------------------
Bài 3: Tính giá trị biểu thức: ( 2 điểm)
a) 123 x 2 : 3 =
b) 80 + 38 : 2 = c)32kg x 6 +419kg =
……………. ……………..
………………… …………………
Bài 4. Một cuộn dây dài 62m, người ta cắt lấy 5 đoạn dây, mỗi đoạn dài 7m. Hỏi cuộn dây còn lại bao nhiêu mét ? (2 điểm)
Bài giải
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Bài 5.Trong một phép trừ có hiệu bằng 631. Nếu giữ nguyên số bị trừ và tăng số trừ thêm 9 đơn vị thì hiệu mới bằng mấy ? (1 điểm)
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM
MÔN :TOÁN Lớp 3
PHẦN I: …./3 đ Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất:
Mỗi bài đúng đạt 0.5 đ
1:a 2:b 3:b 4:c
Bài 5: HS nối đúng các phép tính GV cho 0,5 đ
Bài 6. ( 0,5 điểm )
Đ
PHẦN II: Phần vận dụng và tự luận:………../ 7 điềm
Bài 1. ( 2 điểm )Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính 0,25đ
487 660 129 945 9
+302 - 251 x 6 9 105
789, 409, 774 0 45
45
0
Bài 2. Tìm x(1 điểm)
a) x : 5 = 141 b) (234 + 117) :x = 9
X = 141 x 5 351 : X = 9
X = 705 X= 351 : 9
X = 39
Bài 3: Tính giá trị biểu thức: ( 2 điểm)
123 x 2 : 3 = 246 : 3
b) 80 + 38 : 2 c)32kg x 6 +419kg =
= 82
= 80 + 19 =99 192kg + 419kg = 611kg
Bài 4. ( 2 điểm )
Bài toán giải bằng hai phép tính.viết đúng mỗi câu lời giải tương ứng với phép tính đúng 1 điểm.Yêu cầu viết đầy đủ đáp số ( thiếu đáp số trừ 0,25 điểm )
Đoạn dây đã cắt là
5 x 7 = 35 ( m )
Cuộn dây còn lại là
62 - 35 = 27 ( m )
Đáp số : 27 m
Bài 5: (1 điểm) . Lập luận:
PHẦN 1: …./3 đ Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất:
1. Chu vi hình tứ giác ABCD ( hình vẽ bên ) là: A 3 cm B
a. 21 cm b.18 cm
c. 24 cm d.16 cm 6 cm 7cm
C 8m D
2. Mỗi xe ô tô chở được 4 máy phát điện. Để chở hết 16 máy phát điện như thế cần ít nhất mấy ô tô là :
a. 3 xe b. 4 xe c. 5 xe d.6 xe
3.Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm để 8m 7cm = ----------cm là:
a. 87 b.807 c.870 d.870
4 . Đồng hồ chỉ mấy giờ ?
a/ 11 giờ 2 phút
b/ 2 giờ 5 phút
c/ 1 giờ 55 phút
d/ 1 giờ 11 phút
5.Nối phép tính và biểu thức với giá trị của nó theo mẫu
6. Đúng ghi Đ,sai ghi S vào ô trống
Chu vi hình vuông có cạnh là 6cm là 24cm
PHẦN II: Phần vận dụng và tự luận:………../ 7 điềm
Bài 1. Đặt tính rồi tính(1 điểm)
487 + 302 660 - 251 129 x 6 945: 9
------------- -------------- ------------ ------------
------------- -------------- ------------ ------------
------------- -------------- ------------ ------------
Bài 2. Tìm x(1 điểm)
a) x : 5 = 141 b) (234 + 117) :x = 9
--------------------- ----------------------
--------------------- ----------------------
Bài 3: Tính giá trị biểu thức: ( 2 điểm)
a) 123 x 2 : 3 =
b) 80 + 38 : 2 = c)32kg x 6 +419kg =
……………. ……………..
………………… …………………
Bài 4. Một cuộn dây dài 62m, người ta cắt lấy 5 đoạn dây, mỗi đoạn dài 7m. Hỏi cuộn dây còn lại bao nhiêu mét ? (2 điểm)
Bài giải
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Bài 5.Trong một phép trừ có hiệu bằng 631. Nếu giữ nguyên số bị trừ và tăng số trừ thêm 9 đơn vị thì hiệu mới bằng mấy ? (1 điểm)
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM
MÔN :TOÁN Lớp 3
PHẦN I: …./3 đ Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất:
Mỗi bài đúng đạt 0.5 đ
1:a 2:b 3:b 4:c
Bài 5: HS nối đúng các phép tính GV cho 0,5 đ
Bài 6. ( 0,5 điểm )
Đ
PHẦN II: Phần vận dụng và tự luận:………../ 7 điềm
Bài 1. ( 2 điểm )Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính 0,25đ
487 660 129 945 9
+302 - 251 x 6 9 105
789, 409, 774 0 45
45
0
Bài 2. Tìm x(1 điểm)
a) x : 5 = 141 b) (234 + 117) :x = 9
X = 141 x 5 351 : X = 9
X = 705 X= 351 : 9
X = 39
Bài 3: Tính giá trị biểu thức: ( 2 điểm)
123 x 2 : 3 = 246 : 3
b) 80 + 38 : 2 c)32kg x 6 +419kg =
= 82
= 80 + 19 =99 192kg + 419kg = 611kg
Bài 4. ( 2 điểm )
Bài toán giải bằng hai phép tính.viết đúng mỗi câu lời giải tương ứng với phép tính đúng 1 điểm.Yêu cầu viết đầy đủ đáp số ( thiếu đáp số trừ 0,25 điểm )
Đoạn dây đã cắt là
5 x 7 = 35 ( m )
Cuộn dây còn lại là
62 - 35 = 27 ( m )
Đáp số : 27 m
Bài 5: (1 điểm) . Lập luận:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thúy
Dung lượng: 1,48MB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)