Đề Toán lớp 3
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Toan |
Ngày 08/10/2018 |
50
Chia sẻ tài liệu: Đề Toán lớp 3 thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
Bài 1
Họ và tên : ....................................................................................................
A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM
(Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng và hoàn thành các bài tập sau)
Câu 1 : Sắp xếpcác số sau theo thứ tự từ lớn đến bé: 534, 543, 555, 521, 357, 482.
A. 555, 543, 534, 521, 482, 357.
B. 555, 534, 521, 543, 357, 482.
C. 357, 482, 521, 534, 543, 555.
D. 482, 357, 521, 534, 543, 555.
Câu 2 : Giá trị của phép cộng 438 + 247là :
A. 675
B. 685
C. 658
D. 676
Câu 3 : Đội A làm được 417m đường. Đội B làm được 435m đường. Hỏi cả hai đội làm được bao nhiêu m đường?
A. 855m
B. 842m
C. 852m
D.825m
Câu 4 : x – 213 = 326. Giá trị của x là:
A. 539
B. 593
C. 359
D. 935
Câu 5 : Điền số thích hợp vào ô trống:
Câu 6 : Điền dấu ( >, < , = ) thích hợp vào chỗ chấm:
A. 120 – 20 ……….100 + 1
B. 998 ……... 900 + 90 + 8
Câu 7 :
a) Số lớn nhất có 2 chữ số là :
A. 98
B. 99
C. 90
D. 100
b) Số bé nhất có ba chữ số khác nhau là :
A. 100
B. 101
C. 102
D. 103
b) Số lớn nhất có ba chữ số khác nhau là :
A. 987
B. 978
C. 989
D. 999
Câu 8 :
a) x – 54 = 54 + 45. Giá trị của x là:
A. 54
B. 134
C. 143
D. 153
b) x + 18 – 28 = 72. Giá trị của x là:
A. 100
B. 62
C. 82
D. 118
Câu 9 : Tìm một số biết tổng của số đó và số nhỏ nhất có ba chữ số là 160.
A. 40
B. 50
C. 60
D.70
Câu 10 : Trên bãi cỏ có 24 con trâu, số trâu ít hơn số bò 7 con. Trên bãi cỏ có bao nhiêu con bò?
A. 17 con
B. 31 con
C. 21 con
D. 31 con
Câu 11 : Hình vẽ bên có số đoạn thẳng là:
A. 7
B. 9
C. 10
C. 11
B/ PHẦN TỰ LUẬN
Câu 12 : Đặt tính rồi tính:
371 + 439
784 + 105
932 – 552
518 - 125
Câu 13 : Tìm x
a) x – 132 = 368
b) x + 208 = 539 + 15
Câu 14 : Khối lớp Ba có 352 học sinh, ít hơn khối lớp Hai 28 học sinh. Hỏi khối lớp Hai có bao nhiêu học sinh?
Tóm tắt
Bài giải
Câu 15 : Giải bài toán theo tóm tắt sau :
Vải xanh :
Vải trắng:
Bài giải
Câu 16 : Tìm x:
a) x – 405 = 278 + 504
b) x + 18 – 102 = 357
Câu 17 : Một cửa hàng bán lần thứ nhất được 246kg gạo, lần thứ hai bán hơn lần thứ nhất 27kg. Hỏi lần thứ hai cửa hàng đó bán được bao nhiêu kg gạo?
Tóm tắt
Bài giải
Câu 18 : Một tủ sách có hai ngăn. Ngăn trên có 275 quyển sách. Ngăn dưới có 170 quyển. Người ta lấy ra ở mỗi ngăn 70 quyển để cho mượn. Hỏi bây giờ ở tủ sách có bao nhiêu quyển sách?
Bài giải
Câu 19 : Tính bằng cách thuận tiện nhất:
a) 378 + 219 – 78 =
b) 164 + 179 + 236 + 321 =
Câu 20 : Cho ba chữ số : 2; 0 ; 4
a) Hãy viết các số có ba chữ số, mỗi số có đủ ba chữ số đã cho?
b) Tìm tổng và hiệu của số lớn nhất và số nhỏ nhất?
Bài giải
a) Các số có ba chữ số đã cho
Họ và tên : ....................................................................................................
A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM
(Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng và hoàn thành các bài tập sau)
Câu 1 : Sắp xếpcác số sau theo thứ tự từ lớn đến bé: 534, 543, 555, 521, 357, 482.
A. 555, 543, 534, 521, 482, 357.
B. 555, 534, 521, 543, 357, 482.
C. 357, 482, 521, 534, 543, 555.
D. 482, 357, 521, 534, 543, 555.
Câu 2 : Giá trị của phép cộng 438 + 247là :
A. 675
B. 685
C. 658
D. 676
Câu 3 : Đội A làm được 417m đường. Đội B làm được 435m đường. Hỏi cả hai đội làm được bao nhiêu m đường?
A. 855m
B. 842m
C. 852m
D.825m
Câu 4 : x – 213 = 326. Giá trị của x là:
A. 539
B. 593
C. 359
D. 935
Câu 5 : Điền số thích hợp vào ô trống:
Câu 6 : Điền dấu ( >, < , = ) thích hợp vào chỗ chấm:
A. 120 – 20 ……….100 + 1
B. 998 ……... 900 + 90 + 8
Câu 7 :
a) Số lớn nhất có 2 chữ số là :
A. 98
B. 99
C. 90
D. 100
b) Số bé nhất có ba chữ số khác nhau là :
A. 100
B. 101
C. 102
D. 103
b) Số lớn nhất có ba chữ số khác nhau là :
A. 987
B. 978
C. 989
D. 999
Câu 8 :
a) x – 54 = 54 + 45. Giá trị của x là:
A. 54
B. 134
C. 143
D. 153
b) x + 18 – 28 = 72. Giá trị của x là:
A. 100
B. 62
C. 82
D. 118
Câu 9 : Tìm một số biết tổng của số đó và số nhỏ nhất có ba chữ số là 160.
A. 40
B. 50
C. 60
D.70
Câu 10 : Trên bãi cỏ có 24 con trâu, số trâu ít hơn số bò 7 con. Trên bãi cỏ có bao nhiêu con bò?
A. 17 con
B. 31 con
C. 21 con
D. 31 con
Câu 11 : Hình vẽ bên có số đoạn thẳng là:
A. 7
B. 9
C. 10
C. 11
B/ PHẦN TỰ LUẬN
Câu 12 : Đặt tính rồi tính:
371 + 439
784 + 105
932 – 552
518 - 125
Câu 13 : Tìm x
a) x – 132 = 368
b) x + 208 = 539 + 15
Câu 14 : Khối lớp Ba có 352 học sinh, ít hơn khối lớp Hai 28 học sinh. Hỏi khối lớp Hai có bao nhiêu học sinh?
Tóm tắt
Bài giải
Câu 15 : Giải bài toán theo tóm tắt sau :
Vải xanh :
Vải trắng:
Bài giải
Câu 16 : Tìm x:
a) x – 405 = 278 + 504
b) x + 18 – 102 = 357
Câu 17 : Một cửa hàng bán lần thứ nhất được 246kg gạo, lần thứ hai bán hơn lần thứ nhất 27kg. Hỏi lần thứ hai cửa hàng đó bán được bao nhiêu kg gạo?
Tóm tắt
Bài giải
Câu 18 : Một tủ sách có hai ngăn. Ngăn trên có 275 quyển sách. Ngăn dưới có 170 quyển. Người ta lấy ra ở mỗi ngăn 70 quyển để cho mượn. Hỏi bây giờ ở tủ sách có bao nhiêu quyển sách?
Bài giải
Câu 19 : Tính bằng cách thuận tiện nhất:
a) 378 + 219 – 78 =
b) 164 + 179 + 236 + 321 =
Câu 20 : Cho ba chữ số : 2; 0 ; 4
a) Hãy viết các số có ba chữ số, mỗi số có đủ ba chữ số đã cho?
b) Tìm tổng và hiệu của số lớn nhất và số nhỏ nhất?
Bài giải
a) Các số có ba chữ số đã cho
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Toan
Dung lượng: 77,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)