Đề Toán lớp 3 (4đợt)
Chia sẻ bởi Lê Thị Ngà |
Ngày 08/10/2018 |
40
Chia sẻ tài liệu: Đề Toán lớp 3 (4đợt) thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
đề khảo sát giữa học kỳ i
Môn Toán – lớp 3
I- Đề bài:
1. phần trắc nghiệm:
Câu 1: Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Khoanh vào số lớn nhất.
A. 345 B. 289 C. 352 D. 168
Khoanh vào số bé nhất
A. 507 B. 619 C. 476 D. 514
Câu 2:
Lớp 3A có 32 học sinh, xếp thành 4 hàng. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu học sinh
Mỗi hàng có 8 học sinh
Mỗi hàng có 4 học sinh
Câu 3:
Tính chu vi của hình tam giác ABC biết độ dài 3 cạnh của hình tam giác đều là 5
25cm
15cm
Câu 4: E
Hình vẽ bên có số hình tam giác là: A B a. 4
b. 6
c. 7 G
C D
Câu 5:
Tháng này, Dùng được 9 điểm 10, Hùng được 7 điểm 10. Hỏi tháng này Dùng được nhiều hơn Hùng mấy điểm 10?
Câu 6:
Số 602 đọc là:
Sáu không hai
Sáu trăm không hai
Sáu trăm linh hai
Câu 7:
Cho phép nhân, khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
35 x 4 = ?
a. 140 b. 120
Câu 8:
Trong các phép chia. Nếu số chia là 4 thì số dư lớn nhất của các phép chia đó là:
a. 4 b. 2 c. 10 d. 3
ii. Phần tự luận:
Câu 9:Đặt tính theo cột dọc rồi tính:
79 x 3 34 : 5
56 x 6 39 : 3
Câu 10:
Cô giáo có 28 quyển vở, cô đã thưởng cho các bạn học sinh giỏi 1/7 số vở. Hỏi cô giáo đã thưởng bao nhiêu quyển vở?
II - ĐáP áN( 10 điểm):
1- Phần trăc nghiệm:( 5 điểm)
Câu 1: 1đ
a.- 0.5đ
b.- 0.5đ
Câu 2: 0.5đ
Câu 3: 0.5đ
Câu 4: 0.5đ
Câu 5: 1đ
a - 0.5đ
b - 0.5đ
Câu 6: 0.5đ
Câu 7: 0.5đ
Câu 8:
d - 0.5đ
2- Phần tự luận:(5 điểm)
Câu 9: 2đ
Câu 10: 3đ
Lời giải đúng - 1đ
Thực hiện phép tính đúng - 1.5đ
Đáp số - 0.5đ
đề khảo sát cuối học kỳ i
Môn Toán – lớp 3
I- Đề bài:
1. phần trắc nghiệm:
Câu 1:Viết số thích hợp vào chỗ trống
Giảm 5 lần Gấp 3 lần
30 ................. ..................
Câu 2:Đúng ghi Đ, sai ghi S
- Cột cờ sân trường em cao khoảng
( 1cm ( 10cm ( 40cm ( 50cm
Câu 3:Bao thứ nhất có 45kg gạo. Bao thứ hai ít hơn bao thứ nhất là 17kg gạo. Hỏi cả hai bao có tất cả bao nhiêu kg gạo?
- Viết vào chỗ chấm cho thích hợp:
Đã biết số gạo của bao nào?.........................................................
Chưa biết số gạo của bao
Môn Toán – lớp 3
I- Đề bài:
1. phần trắc nghiệm:
Câu 1: Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Khoanh vào số lớn nhất.
A. 345 B. 289 C. 352 D. 168
Khoanh vào số bé nhất
A. 507 B. 619 C. 476 D. 514
Câu 2:
Lớp 3A có 32 học sinh, xếp thành 4 hàng. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu học sinh
Mỗi hàng có 8 học sinh
Mỗi hàng có 4 học sinh
Câu 3:
Tính chu vi của hình tam giác ABC biết độ dài 3 cạnh của hình tam giác đều là 5
25cm
15cm
Câu 4: E
Hình vẽ bên có số hình tam giác là: A B a. 4
b. 6
c. 7 G
C D
Câu 5:
Tháng này, Dùng được 9 điểm 10, Hùng được 7 điểm 10. Hỏi tháng này Dùng được nhiều hơn Hùng mấy điểm 10?
Câu 6:
Số 602 đọc là:
Sáu không hai
Sáu trăm không hai
Sáu trăm linh hai
Câu 7:
Cho phép nhân, khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
35 x 4 = ?
a. 140 b. 120
Câu 8:
Trong các phép chia. Nếu số chia là 4 thì số dư lớn nhất của các phép chia đó là:
a. 4 b. 2 c. 10 d. 3
ii. Phần tự luận:
Câu 9:Đặt tính theo cột dọc rồi tính:
79 x 3 34 : 5
56 x 6 39 : 3
Câu 10:
Cô giáo có 28 quyển vở, cô đã thưởng cho các bạn học sinh giỏi 1/7 số vở. Hỏi cô giáo đã thưởng bao nhiêu quyển vở?
II - ĐáP áN( 10 điểm):
1- Phần trăc nghiệm:( 5 điểm)
Câu 1: 1đ
a.- 0.5đ
b.- 0.5đ
Câu 2: 0.5đ
Câu 3: 0.5đ
Câu 4: 0.5đ
Câu 5: 1đ
a - 0.5đ
b - 0.5đ
Câu 6: 0.5đ
Câu 7: 0.5đ
Câu 8:
d - 0.5đ
2- Phần tự luận:(5 điểm)
Câu 9: 2đ
Câu 10: 3đ
Lời giải đúng - 1đ
Thực hiện phép tính đúng - 1.5đ
Đáp số - 0.5đ
đề khảo sát cuối học kỳ i
Môn Toán – lớp 3
I- Đề bài:
1. phần trắc nghiệm:
Câu 1:Viết số thích hợp vào chỗ trống
Giảm 5 lần Gấp 3 lần
30 ................. ..................
Câu 2:Đúng ghi Đ, sai ghi S
- Cột cờ sân trường em cao khoảng
( 1cm ( 10cm ( 40cm ( 50cm
Câu 3:Bao thứ nhất có 45kg gạo. Bao thứ hai ít hơn bao thứ nhất là 17kg gạo. Hỏi cả hai bao có tất cả bao nhiêu kg gạo?
- Viết vào chỗ chấm cho thích hợp:
Đã biết số gạo của bao nào?.........................................................
Chưa biết số gạo của bao
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Ngà
Dung lượng: 64,00KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)