De toan lop 3 2016-2017 HKI
Chia sẻ bởi Đinh Thị Hồng Lê |
Ngày 08/10/2018 |
52
Chia sẻ tài liệu: de toan lop 3 2016-2017 HKI thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG TH HƯNG THỦY KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC: 2016 -2017
Họ và tên:………………………… MÔN:TOÁN LỚP 3
Lớp :………… ( Thời gian làm bài: 40 phút)
Điểm
Nhận xét
Tên, chữ kí GV chấm
ĐỀ A
Phần 1:Trắc nghiệm(4. 5 điểm)
Câu 1: 1/7 của 56kg là :( 1đ)
A.8 B. 280kg C.8kg D. 28kg
Câu 2: 2m6dm = …dm( 1đ)
A.206 B. 26 C.260 D. 62
Câu 3: 1/6 ngày có mấy giờ( 1đ)
A. 10 B. 30 C. 4 D.6
Câu 4: Hình bên có: ( 1đ)
Bao nhiêu góc vuông
A.3 B. 1 C.2 D.4
b.Bao nhiêu góc không vuông
A.1 B. 2 C.3 D. 4
Câu 5: Hình chữ nhật có chu vi là 18cm,chiều dài là 6cm.Chiều rộng có số cm là( 0,5đ)
A.24cm B. 14cm C. 3cm D. 108cm
Phần II: Tự luận(5.5điểm)
Bài 1:Đặt tính rồi tính(1,5đ)
367 + 208 281 x 3 905 : 5
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………........
Bài 2: Tính giá trị của biểu thức (1đ)
326 + 945 : 9 = ……………………….
…………………….....
Bài 4: Một người nuôi 42 con thỏ.Sau khi đã bán đi 10 con, người đó nhốt đều số thỏ còn lại vào 8 chuồng.Hỏi mỗi chuồng đó nhốt bao nhiêu con thỏ?(2đ)
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 5: Tìm Y (1đ)
Y x 5 +9 = 39 Y : 6 = 95 – 25
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Đáp án và biểu điểm
Phần 1:Trắc nghiệm( 5 điểm)
Khoanh đúng mỗi câu cho 1đ
Câu1: C
Câu2: B
Câu3: C
Câu4: a.C ; b.B
Câu5: C(0.5)
Phần II: Tự luận(5điểm)
Bài 1:Đặt tính rồi tính(1,5đ)
367 + 208 281 x 3 905 : 5
367 281 905 5
208 3 40 181
575 843 05
0
Tính đúng mỗi phép tính được 0.5đ
Kết quả sai nhưng đặt tính đúng thì được 0.25đ
Bài 2: Tính giá trị của biểu thức (1đ)
326 + 945 : 9 = 326 +105 (0.5đ)
= 431 (0.5đ)
Bài 3:(2đ) Bài giải
Sau khi bán, số thỏ còn lại là : (0.25đ)
42-10 = 32(m) (0.5 đ)
Mỗi chuồng có số con thỏ là: (0.25đ)
32 : 8 = 4 (con) (0.5đ)
Đáp số: 4 con thỏ (0.5đ)
Bài 4: Tìm Y (1đ)
Y x 5 +9 = 39 Y : 6 = 95 – 25
Y x 5 =30 Y : 6 = 70
Y = 30 : 5 Y = 70 x 6
Y = 6 Y = 420
TRƯỜNG TH HƯNG THỦY KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC: 2016 -2017
Họ và tên:…………………………… MÔN:TOÁN LỚP 3
Lớp :………… ( Thời gian làm bài: 40 phút)
Điểm
Nhận xét
Tên, chữ kí GV chấm
ĐỀ B
Phần 1:Trắc nghiệm( 4.5 điểm)
Câu 1: 1/6 của 48m là : ( 1đ)
A.8m B. 480m C.8 D. 48m
Câu 2: 5m7cm = …cm( 1đ)
A.57 B. 507 C.570 D. 75
Câu 3: Hình bên có: ( 1đ)
Bao nhiêu góc vuông
A.3 B. 1 C.2 D.4
b.Bao nhiêu góc không vuông
A.1 B. 2 C.3 D. 4
Câu 4: Hình chữ nhật có chu vi là 24cm,chiều dài là 8cm.Chiều rộng có số cm là: ( 1đ)
A.32cm B. 12cm C. 4cm D. 192cm
Câu 5: Mẹ 33 tuổi,con 3 tuổi.Hỏi hai năm sau tuổi con bằng một phần mấy tuổi mẹ? ( 0,5đ)
A. 1/7 B. 7 C
Họ và tên:………………………… MÔN:TOÁN LỚP 3
Lớp :………… ( Thời gian làm bài: 40 phút)
Điểm
Nhận xét
Tên, chữ kí GV chấm
ĐỀ A
Phần 1:Trắc nghiệm(4. 5 điểm)
Câu 1: 1/7 của 56kg là :( 1đ)
A.8 B. 280kg C.8kg D. 28kg
Câu 2: 2m6dm = …dm( 1đ)
A.206 B. 26 C.260 D. 62
Câu 3: 1/6 ngày có mấy giờ( 1đ)
A. 10 B. 30 C. 4 D.6
Câu 4: Hình bên có: ( 1đ)
Bao nhiêu góc vuông
A.3 B. 1 C.2 D.4
b.Bao nhiêu góc không vuông
A.1 B. 2 C.3 D. 4
Câu 5: Hình chữ nhật có chu vi là 18cm,chiều dài là 6cm.Chiều rộng có số cm là( 0,5đ)
A.24cm B. 14cm C. 3cm D. 108cm
Phần II: Tự luận(5.5điểm)
Bài 1:Đặt tính rồi tính(1,5đ)
367 + 208 281 x 3 905 : 5
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………........
Bài 2: Tính giá trị của biểu thức (1đ)
326 + 945 : 9 = ……………………….
…………………….....
Bài 4: Một người nuôi 42 con thỏ.Sau khi đã bán đi 10 con, người đó nhốt đều số thỏ còn lại vào 8 chuồng.Hỏi mỗi chuồng đó nhốt bao nhiêu con thỏ?(2đ)
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 5: Tìm Y (1đ)
Y x 5 +9 = 39 Y : 6 = 95 – 25
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Đáp án và biểu điểm
Phần 1:Trắc nghiệm( 5 điểm)
Khoanh đúng mỗi câu cho 1đ
Câu1: C
Câu2: B
Câu3: C
Câu4: a.C ; b.B
Câu5: C(0.5)
Phần II: Tự luận(5điểm)
Bài 1:Đặt tính rồi tính(1,5đ)
367 + 208 281 x 3 905 : 5
367 281 905 5
208 3 40 181
575 843 05
0
Tính đúng mỗi phép tính được 0.5đ
Kết quả sai nhưng đặt tính đúng thì được 0.25đ
Bài 2: Tính giá trị của biểu thức (1đ)
326 + 945 : 9 = 326 +105 (0.5đ)
= 431 (0.5đ)
Bài 3:(2đ) Bài giải
Sau khi bán, số thỏ còn lại là : (0.25đ)
42-10 = 32(m) (0.5 đ)
Mỗi chuồng có số con thỏ là: (0.25đ)
32 : 8 = 4 (con) (0.5đ)
Đáp số: 4 con thỏ (0.5đ)
Bài 4: Tìm Y (1đ)
Y x 5 +9 = 39 Y : 6 = 95 – 25
Y x 5 =30 Y : 6 = 70
Y = 30 : 5 Y = 70 x 6
Y = 6 Y = 420
TRƯỜNG TH HƯNG THỦY KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC: 2016 -2017
Họ và tên:…………………………… MÔN:TOÁN LỚP 3
Lớp :………… ( Thời gian làm bài: 40 phút)
Điểm
Nhận xét
Tên, chữ kí GV chấm
ĐỀ B
Phần 1:Trắc nghiệm( 4.5 điểm)
Câu 1: 1/6 của 48m là : ( 1đ)
A.8m B. 480m C.8 D. 48m
Câu 2: 5m7cm = …cm( 1đ)
A.57 B. 507 C.570 D. 75
Câu 3: Hình bên có: ( 1đ)
Bao nhiêu góc vuông
A.3 B. 1 C.2 D.4
b.Bao nhiêu góc không vuông
A.1 B. 2 C.3 D. 4
Câu 4: Hình chữ nhật có chu vi là 24cm,chiều dài là 8cm.Chiều rộng có số cm là: ( 1đ)
A.32cm B. 12cm C. 4cm D. 192cm
Câu 5: Mẹ 33 tuổi,con 3 tuổi.Hỏi hai năm sau tuổi con bằng một phần mấy tuổi mẹ? ( 0,5đ)
A. 1/7 B. 7 C
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đinh Thị Hồng Lê
Dung lượng: 64,00KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)