DE TOAN K3
Chia sẻ bởi Mai Thanh Tri |
Ngày 08/10/2018 |
45
Chia sẻ tài liệu: DE TOAN K3 thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
Trường Tiểu học A Long Kiến
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
Lớp: 3…..
Môn: Toán - Lớp 3
Họ và tên:
Năm học: 2014 - 2015
Thời gian: 40 phút
ĐIỂM
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN
Bằng số
Bằng chữ
Ưu điểm:
Hạn chế:
ĐỀ:
Câu 1. Đọc các số sau (1 điểm)
31 942:
97 145:
a) 9m3cm = ...... cm
A. 93
B. 903
C. 9003
C. 930
b) Một hình chữ nhật có chiều dài 5cm, chiều rộng 3cm. Tính diện tích hình chữ nhật đó?
A. 35 cm2
B. 8 cm2
C. 15 cm2
C. 15 cm
Câu 2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng (1 điểm)
Câu 3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng (1 điểm)
a) Đồng hồ hình bên chỉ:
A. 10 giờ. B. 2 giờ.
C. 10 giờ 10 phút. D. 2 giờ kém 10 phút.
b) Trong hình tứ giác ABCD có:
a) Có.. . . . . . . . . . góc vuông
b) Có.. . . . . . . . . . góc không góc vuông
Câu 4. Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
35 820 + 24 089
92 684 – 45 326
21 718 x 4
24 693 : 3
Câu 5. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm)
159cm + 237cm = …….. 145 cm x 3 = ……..
Câu 6. Tìm x, y (1 điểm)
X + 2 486 = 65 493
Y x 2 = 4 826
1
3
Câu 7 Bài toán (2 điểm)
Một cửa hàng có 6 450 lít dầu, đã bán được số dầu đó. Hỏi cửa hàng đó còn lại bao nhiêu lít dầu?
Bài làm
Câu 8 Viết số thích hợp vào ô trống (1 điểm)
x
26
3
1278
x
1
5
1050
HẾT
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
Lớp: 3…..
Môn: Toán - Lớp 3
Họ và tên:
Năm học: 2014 - 2015
Thời gian: 40 phút
ĐIỂM
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN
Bằng số
Bằng chữ
Ưu điểm:
Hạn chế:
ĐỀ:
Câu 1. Đọc các số sau (1 điểm)
31 942:
97 145:
a) 9m3cm = ...... cm
A. 93
B. 903
C. 9003
C. 930
b) Một hình chữ nhật có chiều dài 5cm, chiều rộng 3cm. Tính diện tích hình chữ nhật đó?
A. 35 cm2
B. 8 cm2
C. 15 cm2
C. 15 cm
Câu 2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng (1 điểm)
Câu 3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng (1 điểm)
a) Đồng hồ hình bên chỉ:
A. 10 giờ. B. 2 giờ.
C. 10 giờ 10 phút. D. 2 giờ kém 10 phút.
b) Trong hình tứ giác ABCD có:
a) Có.. . . . . . . . . . góc vuông
b) Có.. . . . . . . . . . góc không góc vuông
Câu 4. Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
35 820 + 24 089
92 684 – 45 326
21 718 x 4
24 693 : 3
Câu 5. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm)
159cm + 237cm = …….. 145 cm x 3 = ……..
Câu 6. Tìm x, y (1 điểm)
X + 2 486 = 65 493
Y x 2 = 4 826
1
3
Câu 7 Bài toán (2 điểm)
Một cửa hàng có 6 450 lít dầu, đã bán được số dầu đó. Hỏi cửa hàng đó còn lại bao nhiêu lít dầu?
Bài làm
Câu 8 Viết số thích hợp vào ô trống (1 điểm)
x
26
3
1278
x
1
5
1050
HẾT
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Mai Thanh Tri
Dung lượng: 99,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)