Đề toán HSG lớp 3

Chia sẻ bởi Bùi Linh | Ngày 09/10/2018 | 111

Chia sẻ tài liệu: Đề toán HSG lớp 3 thuộc Mĩ thuật 3

Nội dung tài liệu:

PHÒNG GD&ĐT TAM ĐảO
---------------


BÀI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH GIỎI
NĂM HỌC 2009 – 2010
MÔN : Toán 3
Thời gian : 90 phút (không kể thời gian giao đề)

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------



ký: giám thị 1:....................................... giám thị 2:.....................................

Lưu ý: - Học sinh làm bài khảo sát trực tiếp trên tờ đề thi này.
- Đề thi này có 02 trang.
Phần I. Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1.Viết các số tự nhiên liên tiếp từ 1 đến 300 thì phải viết bao nhiêu chữ số?
A. 787 chữ số B. 789 chữ số C. 791 chữ số D. 792 chữ số
Câu 2. Dãy số sau có bao nhiêu số hạng?
939 + 940 + 941 + ... +2009
A. 1170 số hạng B1171 số hạng C. 1071 số hạng D. 536 số hạng
Câu 3. Cho dãy số: 6; 24; 60; 120; 210; 336;… Số thứ 9 của dãy là:
A. 450 B. 452 C. 720 D. 990
Câu 4. Có bao nhiêu số có ba chữ số khác nhau tổng các chữ số của nó bằng 15?
A. 18 số B. 36 số C. 48 số D. 56 số
Câu 5. Khi cộng một số tự nhiên với 105, một học sinh đã chép nhầm số hạng thứ hai thành 1005 nên được kết quả là 3004. Tổng đúng của hai số đó là:
A. 2004 B. 2904 C. 2104 D. 2204
Câu 6. An làm một phép chia có số dư là số dư lớn nhất có thể có. Sau đó An gấp cả số chia và số bị chia lên 3 lần. Ở phép chia mới này, số thương là 29 và số dư là 6. Phép chia An làm ban đầu là:
A. 111 : 7 B. 267 : 9 C. 209 : 7 D. 89 : 3
Câu 7. 1 giờ= ... giây. Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 75 B. 375 C. 3615 D. 3625
Câu 8. Biểu thức nào sau đây có giá trị lẻ?
A. a  2 + 1 + 3 + 5 + ... +69
C. 

B. 1 + 3 + 5 + 7 + ... + 199
D. 

Câu 9. Trên hình bên có bao nhiêu hình tam giác? Bao nhiêu hình tứ giác?
5 hình tam giác; 5 hình tứ giác.
10 hình tam giác; 10 hình tứ giác.
15 hình tam giác; 10 hình tứ giác.
20 hình tam giác; 15 hình tứ giác.


Phần II. Tự luận
Câu 10. Tính bằng cách thuận tiện nhất:
a) A = 
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
b) 
……………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Câu 11. Tìm x biết:

………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Câu 12. Cô bán hàng có một thùng gạo, lần đầu cô bán 15 ki- lô- gam gạo, lần thứ hai cô bán số gạo còn lại, lần thứ ba cô bán tiếp số gạo còn lại. Cuối cùng trong thùng còn 75 ki- lô- gam gạo. Hỏi lúc đầu trong thùng đó có bao nhiêu ki- lô- gam gạo?
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 13. Tìm chu vi một hình vuông biết diện tích hình vuông đó là một số có hai chữ số và có cạnh là tổng hai chữ số của số đo diện tích ( đơn vị đo độ dài tính bằng cm)
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
__________________________
Lưu ý: Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH GIỎI
NĂM HỌC 2009 – 2010
MÔN : Toán 3

Phần I. . (5 đ) Mỗi câu trả lời đúng cho 0,5 điểm, riêng câu 4 cho 1 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9

Đáp án
D
C
D
D
C
D
C
A
B


Phần II. Tự luận. (5 đ)
Câu
Hướng dẫn
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Bùi Linh
Dung lượng: 444,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)