Đề Toán HK1 năm 2012 - 2013
Chia sẻ bởi Quỳnh Hoa |
Ngày 08/10/2018 |
61
Chia sẻ tài liệu: Đề Toán HK1 năm 2012 - 2013 thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG TIỂU HỌC KIỂM TRA ĐỊNH KỲ LẦN 1
Năm học 2012 - 2013
MÔN : TOÁN - Lớp 3
Thời gian làm bài : 40 phút.
Họ và tên: ........................................................................................ Lớp 3..........
Điểm
Họ tên, chữ ký GV chấm
Chữ ký của phụ huynh
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM ( 4 Đ)
Bài 1(1đ): Khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng.
Số bé nhất có 3 chữ số khác nhau là
A. 999 B. 1000 C. 123 D. 102
b) 18 gấp 6 lần được:
A. 68 B. 98 C. 108 D. 118
Bài 2(1đ): Điền từ thích hợp vào chỗ chấm .......
a. Trong phép chia hết, muốn tìm số bị chia ta lấy ............................nhân với ...........................
c. Muốn giảm một số đi nhiều lần ta ....................số đó ..........................................cho số lần.
Bài 3(1đ): Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống.
Số 30 giảm đi 6 lần thì được 24
607 + 70 < 687
60 cm + 40 cm > 1 m
giờ = 30 phút
Bài 4: (1đ) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Hình vẽ bên có mấy góc vuông?
2
b. 3
c. 4
5
PHẦN II: TỰ LUẬN (6Đ)
Bài 1(2đ): Đặt tính rồi tính
516 + 124 875 – 693 23 x 6 96 : 3
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
Bài 2 (1 đ) :
a) Tính nhẩm. (1đ).
8 x 6 = ........................ 35 : 5 = ..................
b) Tìm X (1đ) : 32 : X = 4 7 x X = 60 – 4
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................Bài 3 (2đ). Trong thùng có 40 quả cam. Sau khi bán số cam còn lại trong thùng bằng số cam ban đầu. Hỏi trong thùng còn lại bao nhiêu quả cam?
Tóm tắt Bài giải
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ .......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Bài 5 (1đ) An nghĩ ra một số. Biết rằng lấy số đó nhân với 6 rồi cộng với 5 thì được 41. Tìm số An nghĩ?
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................
TRƯỜNG TIỂU HỌC KIỂM TRA ĐỊNH KỲ LẦN 1
Năm học 2012 - 2013
MÔN : TOÁN - Lớp 4
Thời gian làm bài : 50 phút.
Họ và tên: ........................................................................................ Lớp 4..........
Điểm
Họ tên, chữ ký GV chấm
Chữ ký của phụ huynh
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM ( 4 Đ)
Bài 1:(1đ) Khoanh vào chữ đặt trước đáp án đúng
a) : Số gồm : năm chục triệu, năm mươi nghìn và năm mươi được viết là:
A. 505 050 B. 5 050 050 C. 5 005 050 D. 50 050 050
b) Giá trị của chữ số 3 trong số 70 378502
A. 30 000 B. 300 000 C. 3 000 D. 3 000 000
Bài 2:(1đ)
a. Số nhỏ nhất trong các số: 398715; 389517; 395187; 389507 là:
A: 398715 B: 389517 C: 389507 D: 395187
b.Năm 2001 thuộc thế kỷ :
A. XIX B. XX C. XVIII D. XXI.
Bài 3 (1đ) : a. Giá trị của biểu thức : 253 - 186 : 3 là:
A: 191 B: 192 C: 193 D: 194
b. Trung bình cộng của các số 36 ; 42 ; 57 là :
A . 36 B . 42 C . 45 D . 55
Bài 4(1đ) : Đúng ghi Đ, sai ghi S vào
A: 3 tấn 35 kg = 3350 kg
B: 2 phút 10 giây = 130 giây
C. thế kỷ = 49 năm
D. 802 cm = 8 m 2 cm
PHẦN II: TỰ LUẬN (6Đ)
Bài 1(2đ): Đặt tính rồi tính.
35269 + 4857 86573 x 4
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
80325 - 7678 35 270 : 5
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 2(1đ): Tính gía trị của biểu thức
a, 168 – 9 5 = b, 468 : 6 + 61 2 =
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 3 (2đ): Tuổi bố và tuổi con cộng lại được 58 tuổi. Bố hơn con 38 tuổi. Hỏi bố bao nhiêu tuổi , con bao nhiêu tuổi.
Tóm tắt Bài giải
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 4(1đ) : Tính bằng cách thuận tiện :
14967 + 8036 - 967+ 2000 - 36
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
TRƯỜNG TIỂU HỌC KIỂM TRA ĐỊNH KỲ LẦN 1
Năm học 2012 - 2013
MÔN : TOÁN - Lớp 5
Thời gian làm bài : 50 phút.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Quỳnh Hoa
Dung lượng: 228,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)