đề toán gữi kỳ 2 lớp 3

Chia sẻ bởi Lê Văn Thắng | Ngày 09/10/2018 | 25

Chia sẻ tài liệu: đề toán gữi kỳ 2 lớp 3 thuộc Toán học 3

Nội dung tài liệu:

ĐỀ THI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
NĂM HỌC : 2008 - 2009
KHỐI 3
MÔN : TOÁN
Phần I : (3đ) Mỗi bài tập dưới đây có các câu trả lời A, B, C, D.Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Số liền sau của 8675 là:
A. 8679 B.8673 C.8676 D.8671

2) Trong các số 9586; 8564; 8456; 9658 số lớn nhất là:
A.9586 B.8564 C.8456 D.9658

3)Trong 1 năm (thường) có bao nhiêu ngày?
A.356 ngày B.365 ngày C.369 ngày D.396 ngày

4) Tháng nào trong năm có 31 ngày:
A.Tháng 7 B.Tháng 2 C.Tháng 4 D.Tháng 9

5) 3m 8cm = .......... cm. Điền số thích hợp vào chổ trống:
A.10 B.38 C.380 D.308

Phần II (7đ) Làm các bài tập sau:
Đặt tính rồi tính:
A. 3587 + 2456 B.9786 – 8627
C.2436 x 3 D.4086 : 3
2) Giải bài toán:
Có 384 quả táo được xếp vào 4 thùng. Hỏi 2 thùng có bao nhiêu quả táo?








ĐÁP ÁN MÔN TOÁN(3)
Phần I : (3đ) Mỗi bài tập dưới đây có các câu trả lời A, B, C, D.Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
1)Số liền sau của 8675 là:(0.5đ)
A. 8679 B.8673 C.8676 D.8671

2) Trong các số 9586; 8564; 8456; 9658 số lớn nhất là:(0.5đ)
A.9586 B.8564 C.8456 D.9658

3)Trong 1 năm (thường) có bao nhiêu ngày?(0.5đ)
A.356 ngày B.365 ngày C.369 ngày D.396 ngày

4) Tháng nào trong năm có 31 ngày:(0.5đ)
A.Tháng 7 B.Tháng 2 C.Tháng 4 D.Tháng 9

5) 3m 8cm = .......... cm. Điền số thích hợp vào chỗtrống:(1đ)
A.10 B.38 C.380 D.308

Phần II (7đ) Làm các bài tập sau:
1)Đặt tính rồi tính: (4đ)
A. 3587 + 2456 = 6043 B.9786 – 8627= 6159
C.2436 x 3 = 7308 D.4086: 3 = 1362
2) Giải bài toán:(3đ)
Có 384 quả táo được xếp vào 4 thùng. Hỏi 2 thùng có bao nhiêu quả táo?
Bài giải
Số quả táo trong mỗi thùng : 384:4 = 96 (quả)
Số quả táo trong 2 thùng: 96 x 2 = 192 (quả)
Đáp số: 192 quả.
Nếu đúng câu lới giải và phép tính tím số quả táo trong 1 thùng được 1.5đ.
Nếu đúng câu lới giải và phép tính tím số quả táo trong 2 thùng được 1đ.
Nếu đúng đáp số được 0.5 điểm.










* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Văn Thắng
Dung lượng: 29,00KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)