De toan giua ki 2
Chia sẻ bởi Phạm Thị Tâm |
Ngày 09/10/2018 |
29
Chia sẻ tài liệu: De toan giua ki 2 thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
Trường Tiểu học Gia Tân
Họ và tên:…………………………
Lớp:………………………………
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ II
Năm học 2009- 2010
Môn Toán - Lớp 3
PHẦN I : Trắc nghiệm
1/- Dãy số nào được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn ? Khoanh chữ cái trước dãy số đúng(1đ) .
62705, 62507, 57620, 57206.
57620, 57206, 62507, 62705.
57206, 57620, 62507, 62705.
57206, 62507, 62705, 57620.
2/-Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng của biểu thức: (1đ)
98725 – 7561 x 7
45987 b- 45978
c- 45798 d- 45789
3/-Một hình chữ nhật có chiều dài 15 m, chiều rộng 10 m. Chu vi của hình chữ nhật đó là:
25 m b- 50 m
c- 150 m d- 100 m
4. Ngày 26 tháng 2 năm 2010 là ngày thứ 6, thì ngày 8 tháng 3 năm 2010 là...............(tháng 2 năm 2010 có 28 ngày)
A. Chủ nhật B. Thứ Hai C. Thứ Ba D. Thứ Tư
5. Số liền sau của trước của số 7979 là :
a. 7987 b. 7899 c. 7989 d. 7978
6. Số thích hợp điền vào chỗ chấm trong phép tính 2m 5cm = … cm là:
a. 25 b. 205 c. 250 d. 2500
PHẦN II : TỰ LUẬN
Bài 1: Đặt tính rồi tính (2 điểm)
4628 + 2839 8483 - 2649 1549 x 6 4159 : 5
……………… …………….. …………………
……………… …………….. …………………
……………… …………….. …………………
……………… …………….. …………………
Bài 2: Tìm X (2 điểm)
X x 5 = 4865 261 : X = 3
……………………...
Bài 3: Có 2568 quyển vở được xếp đều vào 8 thùng. Hỏi 4 thùng như thế có bao nhiêu quyển? (2 điểm)
Tóm tắt: Giải
Bài 4 : (1 điểm) Cho các chữ số 2, 3, 0, 8. Tìm tổng của số lớn nhất nhất và số bé nhất được lập nên từ đủ các chữ số trên.
ĐÁP ÁN TOÁN 3
PHẦN I
Bài 1: Điền đúng mỗi câu 0,5đ. (Thứ tự Đ – Đ – S – Đ)
Bài 2: Điền đúng mỗi chỗ 0,5đ (a: Trung điểm ; b: 18dm)
Bài 3: d
Bài 4: b
PHẦN II
Bài 1: Thực hiện mỗi phép tính đúng 0.5đ (Không đặt tính chỉ được 0,25 đ)
Bài 2: Thực hiện mỗi phép tính đúng 1đ. Nếu chỉ đúng bước trung gian (mà đáp số sai) được 0,5đ. Không có bước trung gian, không ghi điểm.
Bài 3: Mỗi bước tính đúng (Lời giải + Phép tính + Đơn vị) được 0,5đ
Đáp số đúng 0,5đ
Tóm tắt đúng theo SGK 0,5đ.
Bài giải:
Tóm tắt: Số quyển vở mỗi thùng có là:
8 thùng: 2568 quyển 2568 : 8 = 321 (quyển)
4 thùng: ....... quyển ? Số quyển vở 4 thùng như thế có là:
321 x 4 = 1284 (quyển)
Đáp số:1284 quyển.
ĐÁP ÁN TOÁN 3
Bài 1: Điền đúng mỗi câu 0,5đ. (Thứ tự Đ – Đ – S – Đ)
Bài 2: Thực hiện mỗi phép tính đúng 0.5đ (Không đặt tính chỉ được 0,25 đ)
Bài 3: Thực hiện mỗi phép tính đúng 1đ. Nếu chỉ đúng bước trung gian (mà đáp số sai) được 0,5đ. Không có bước trung gian, không ghi điểm.
Bài 4: Mỗi bước tính đúng (Lời giải + Phép tính + Đơn vị) được 0,5đ
Đáp số đúng 0,5đ
Tóm tắt đúng theo SGK 0,5đ.
Bài giải:
Tóm tắt: Số
Họ và tên:…………………………
Lớp:………………………………
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ II
Năm học 2009- 2010
Môn Toán - Lớp 3
PHẦN I : Trắc nghiệm
1/- Dãy số nào được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn ? Khoanh chữ cái trước dãy số đúng(1đ) .
62705, 62507, 57620, 57206.
57620, 57206, 62507, 62705.
57206, 57620, 62507, 62705.
57206, 62507, 62705, 57620.
2/-Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng của biểu thức: (1đ)
98725 – 7561 x 7
45987 b- 45978
c- 45798 d- 45789
3/-Một hình chữ nhật có chiều dài 15 m, chiều rộng 10 m. Chu vi của hình chữ nhật đó là:
25 m b- 50 m
c- 150 m d- 100 m
4. Ngày 26 tháng 2 năm 2010 là ngày thứ 6, thì ngày 8 tháng 3 năm 2010 là...............(tháng 2 năm 2010 có 28 ngày)
A. Chủ nhật B. Thứ Hai C. Thứ Ba D. Thứ Tư
5. Số liền sau của trước của số 7979 là :
a. 7987 b. 7899 c. 7989 d. 7978
6. Số thích hợp điền vào chỗ chấm trong phép tính 2m 5cm = … cm là:
a. 25 b. 205 c. 250 d. 2500
PHẦN II : TỰ LUẬN
Bài 1: Đặt tính rồi tính (2 điểm)
4628 + 2839 8483 - 2649 1549 x 6 4159 : 5
……………… …………….. …………………
……………… …………….. …………………
……………… …………….. …………………
……………… …………….. …………………
Bài 2: Tìm X (2 điểm)
X x 5 = 4865 261 : X = 3
……………………...
Bài 3: Có 2568 quyển vở được xếp đều vào 8 thùng. Hỏi 4 thùng như thế có bao nhiêu quyển? (2 điểm)
Tóm tắt: Giải
Bài 4 : (1 điểm) Cho các chữ số 2, 3, 0, 8. Tìm tổng của số lớn nhất nhất và số bé nhất được lập nên từ đủ các chữ số trên.
ĐÁP ÁN TOÁN 3
PHẦN I
Bài 1: Điền đúng mỗi câu 0,5đ. (Thứ tự Đ – Đ – S – Đ)
Bài 2: Điền đúng mỗi chỗ 0,5đ (a: Trung điểm ; b: 18dm)
Bài 3: d
Bài 4: b
PHẦN II
Bài 1: Thực hiện mỗi phép tính đúng 0.5đ (Không đặt tính chỉ được 0,25 đ)
Bài 2: Thực hiện mỗi phép tính đúng 1đ. Nếu chỉ đúng bước trung gian (mà đáp số sai) được 0,5đ. Không có bước trung gian, không ghi điểm.
Bài 3: Mỗi bước tính đúng (Lời giải + Phép tính + Đơn vị) được 0,5đ
Đáp số đúng 0,5đ
Tóm tắt đúng theo SGK 0,5đ.
Bài giải:
Tóm tắt: Số quyển vở mỗi thùng có là:
8 thùng: 2568 quyển 2568 : 8 = 321 (quyển)
4 thùng: ....... quyển ? Số quyển vở 4 thùng như thế có là:
321 x 4 = 1284 (quyển)
Đáp số:1284 quyển.
ĐÁP ÁN TOÁN 3
Bài 1: Điền đúng mỗi câu 0,5đ. (Thứ tự Đ – Đ – S – Đ)
Bài 2: Thực hiện mỗi phép tính đúng 0.5đ (Không đặt tính chỉ được 0,25 đ)
Bài 3: Thực hiện mỗi phép tính đúng 1đ. Nếu chỉ đúng bước trung gian (mà đáp số sai) được 0,5đ. Không có bước trung gian, không ghi điểm.
Bài 4: Mỗi bước tính đúng (Lời giải + Phép tính + Đơn vị) được 0,5đ
Đáp số đúng 0,5đ
Tóm tắt đúng theo SGK 0,5đ.
Bài giải:
Tóm tắt: Số
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Thị Tâm
Dung lượng: 52,50KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)