DE TOAN CUOI KI 2 LOP 4 THEO THONG TU 22

Chia sẻ bởi Nguyễn Hoàng Vũ | Ngày 09/10/2018 | 88

Chia sẻ tài liệu: DE TOAN CUOI KI 2 LOP 4 THEO THONG TU 22 thuộc Lịch sử 4

Nội dung tài liệu:


2. Ma trận cuối học kì 2 môn toán:
Stt
Mạch kiến thức, kĩ năng
Câu/ điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng số




TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL

1
Số học: Biết thực hiện các phép tính với phân số:
-Biết tính giá trị của biểu thức các phân số theo các quy tắc như đối với số tự nhiên.
-Biết tìm tành phần chưa biết của một phép tinh( như đối với số tự nhiên) .
-Biết giải và trình bày bài toán có đến ba bước tính với phân số( tìm hai số biết tổng hay hiệu và tỉ số của chúng)

Số câu
2

1
1
1
1

1
4
3



Câu số
1,2

5
7
9
8,


10





Số điểm
1

1
1
1
2

2



2
Yếu tố hình học: Biết hình thoi và tính diện tích hình thoi:
- Nhận biết được hình thoi và một số tính chất cơ bản của nó.
- Biết cách tính diện tích các hình đã học..
Số câu
1

1





2




Câu số
3

4










Số điểm
1

1










3
Bài toán có liên quan đến tỉ lệ: Biết tỉ số và một số ứng dụng của tỉ lệ bản đồ:
- Biết lập tỉ số của hai đại lượng cùng loại.
- Giới thiệu về tỉ lệ bản đồ và một số úng dụng của tỉ lệ bản đồ.
Số câu


1





1




Câu số


6
























Số điểm


1








Tổng số câu
3

3
1
1
1

1
7
3


2

3
1
1
1

2
6
4

Tổng số điểm















Trường TH ………………… Thứ ......ngày ...... tháng …. năm 2017
Họ và tên:....................................... ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II
Lớp: 4/… Năm học: 2016-2017.
Môn : TOÁN
Thời gian: (40’)
Câu 1: Giá trị của chữ số 8 trong số 58 3624 là: ( 0.5điểm ).
A. 800 B. 8 000 C. 80 000 D. 800 000
Câu 2: Trong các phân số sau ; ; ; ; phân số nào bé hơn 1(0.5 điểm)
A.  B.  C.  D. 
Câu 3: Hình bình hành là hình: ( 1 điểm ).
A. Có hai cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau.
B. Có hai cặp cạnh đối diện song song.
C. Có bốn cạnh bằng nhau.
Câu 4: Một hình thoi có độ dài hai đường chéo là 17cm và 32cm. Diện tích của hình thoi là: ( 1 điểm ).
A . 272 cm2 B . 270 cm2 C . 725cm2 D .277 cm2
Câu 5: Chọn chữ số thích hợp trong các chữ số sau để viết vào ô trống sao cho 15 chia hết cho 2 và 3: ( 1 điểm ).
A . 5 B . 0 C . 2 D . 3
Câu 6: Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 200, chiều dài phòng học lớp đó được 5 cm. Chiều dài thật của phòng học đó là: ( 1 điểm ).
A. 500c m B. 2 000cm C. 1 000 cm D.700c m
Câu 7 : Hiệu của hai số là số lớn nhất có hai chữ số. Tìm hai số đó biết rằng thêm chữ số 0 vào số bé thì được số lớn. Hai số đó là : ( 1 điểm )
A. 90 và 9 B. 100 và 10 C. 110 và 11 D. 120 và 12

Câu 8: Điền số? ( 1 điểm ).
a) 1 giờ 15 phút = ..... phút b) 2m2 3dm2 =............dm2

Câu 9: : (1 điểm) Tính:
a)  +  b) 
……………………….. ………………………..
……………………….. ………………………..
……………………….. ………………………..

c
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Hoàng Vũ
Dung lượng: 113,00KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)