đề toán 8
Chia sẻ bởi Nguyễn Quốc Toản |
Ngày 12/10/2018 |
48
Chia sẻ tài liệu: đề toán 8 thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
Trường THCS Hòa Quang
Họ và tên: . . . . . . . . .
Lớp: 8 . . .
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
Năm học: 2011 – 2012
Môn: Toán 8 Thời gian: 90 phút
I/ Trắc nghiệm: (3 điểm)
Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng:
Câu 1: Kết quả phép tính: 3y.(5y2 – 2y – 1) bằng
A. 15y3 – 6y2 – 3y B. 15y3 – 6y2 + 3y
C. 15y3 + 6y2 + 3y D. 15y3 – 2y – 1
Câu 2: Chia (x2 – y2) : (x + y) bằng
A. (x – y) B. (x + y) C. -(x – y) D. -(x + y)
Câu 3: Tính (x – 3)2 bằng
A. x2 – 6x + 9 B. x2 – 6x – 9 C. x2 + 6x + 9 D. x2 – 3x + 3
Câu 4: Phân tích đa thức 6x – 30y thành nhân tử:
A. 6(x -5y) B. 6(x +5y) C. -6(x -5y) D. -6(x -5y)
Câu 5: Phân tích vậy M bằng:
A. -5(y + 1) B. 5(y + 1) C. 5(y - 1) D. (y - 1)
Câu 6: Rút gọn phân thức bằng:
A. B. C. D.
Câu 7: Đường chéo của một hình vuông bằng 6cm, cạnh của hình vuông đó bằng:
A. cm B. cm C. cm D. 3cm
Câu 8: Các dấu hiệu nhận biết sau, dấu hiệu nào là nhận biết hình thoi
A. Hình thoi là tứ giác có các cạnh đối song song.
B. Hình thoi là tứ giác có 4 góc vuông.
C. Hình thoi là tứ giác có 4 cạnh bằng nhau.
D. Hình thoi là tứ giác có hai đường chéo bằng nhau.
Câu 9: Độ dài đường trung tuyến ứng với cạnh huyền của một tam giác vuông có các cạnh góc vuông là 4cm và 3cm bằng:
A. 25cm B. 10cm C. 2,5cm D. 5cm
Câu 10: Tìm câu sai trong các câu sau:
A. Hình thang có hai cạnh bên song song là hình bình hành.
B. Hình bình hành có hai trục đối xứng là hai đường chéo.
C. Trong tam giác vuông trung tuyến của cạnh huyền cách đều ba đỉnh.
D. Hình vuông là tứ giác đều.
Câu 11: Tứ giác ABCD có Â = 1200 ; Tính số đo ?
A. 600 B. 1500 C. 900 D. 500
Câu 12: Hình thang ABCD (AB//CD) có AB = 8cm, BC = 16cm, CD = 32cm. Tính độ dài đường trung bình hình thang ABCD ?
A. 20cm B. 12cm C. 224cm D. 25cm.
II/ Tự luận:
Câu 1:
a. Rút gọn biểu thức: (x + 3)( x – 3) – (x – 3)2
b. Phan tích thành nhân tử đa thức: 7x – 7y +x2 –y2
Câu 2:
a. Rút gọn phân thức:
b.Tính:
Câu 3*:
a. Tìm y biết: 4y(y – 2007) – y +2007 = 0
b. Phân tích đa thức thành nhân tử: x2 – 2x – 6 = 0
Câu 4: Cho ABC cân tại A, M là trung điểm cạnh BC. Gọi d là điểm đối xứng với điểm A qua điểm M.
a. Chứng minh tứ giác ABDC là hình thoi.
b. Vẽ đường thẳng vuông góc với BC tại B cắt tia CA tại F. Chứng minh tứ giác ADBF là hình bình hành.
BÀI LÀM
ĐÁP ÁN
I/ Trắc nghiệm:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
A
A
A
A
A
A
A
C
C
B
D
A
II/ Tự luận:
Câu
Ý
Họ và tên: . . . . . . . . .
Lớp: 8 . . .
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
Năm học: 2011 – 2012
Môn: Toán 8 Thời gian: 90 phút
I/ Trắc nghiệm: (3 điểm)
Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng:
Câu 1: Kết quả phép tính: 3y.(5y2 – 2y – 1) bằng
A. 15y3 – 6y2 – 3y B. 15y3 – 6y2 + 3y
C. 15y3 + 6y2 + 3y D. 15y3 – 2y – 1
Câu 2: Chia (x2 – y2) : (x + y) bằng
A. (x – y) B. (x + y) C. -(x – y) D. -(x + y)
Câu 3: Tính (x – 3)2 bằng
A. x2 – 6x + 9 B. x2 – 6x – 9 C. x2 + 6x + 9 D. x2 – 3x + 3
Câu 4: Phân tích đa thức 6x – 30y thành nhân tử:
A. 6(x -5y) B. 6(x +5y) C. -6(x -5y) D. -6(x -5y)
Câu 5: Phân tích vậy M bằng:
A. -5(y + 1) B. 5(y + 1) C. 5(y - 1) D. (y - 1)
Câu 6: Rút gọn phân thức bằng:
A. B. C. D.
Câu 7: Đường chéo của một hình vuông bằng 6cm, cạnh của hình vuông đó bằng:
A. cm B. cm C. cm D. 3cm
Câu 8: Các dấu hiệu nhận biết sau, dấu hiệu nào là nhận biết hình thoi
A. Hình thoi là tứ giác có các cạnh đối song song.
B. Hình thoi là tứ giác có 4 góc vuông.
C. Hình thoi là tứ giác có 4 cạnh bằng nhau.
D. Hình thoi là tứ giác có hai đường chéo bằng nhau.
Câu 9: Độ dài đường trung tuyến ứng với cạnh huyền của một tam giác vuông có các cạnh góc vuông là 4cm và 3cm bằng:
A. 25cm B. 10cm C. 2,5cm D. 5cm
Câu 10: Tìm câu sai trong các câu sau:
A. Hình thang có hai cạnh bên song song là hình bình hành.
B. Hình bình hành có hai trục đối xứng là hai đường chéo.
C. Trong tam giác vuông trung tuyến của cạnh huyền cách đều ba đỉnh.
D. Hình vuông là tứ giác đều.
Câu 11: Tứ giác ABCD có Â = 1200 ; Tính số đo ?
A. 600 B. 1500 C. 900 D. 500
Câu 12: Hình thang ABCD (AB//CD) có AB = 8cm, BC = 16cm, CD = 32cm. Tính độ dài đường trung bình hình thang ABCD ?
A. 20cm B. 12cm C. 224cm D. 25cm.
II/ Tự luận:
Câu 1:
a. Rút gọn biểu thức: (x + 3)( x – 3) – (x – 3)2
b. Phan tích thành nhân tử đa thức: 7x – 7y +x2 –y2
Câu 2:
a. Rút gọn phân thức:
b.Tính:
Câu 3*:
a. Tìm y biết: 4y(y – 2007) – y +2007 = 0
b. Phân tích đa thức thành nhân tử: x2 – 2x – 6 = 0
Câu 4: Cho ABC cân tại A, M là trung điểm cạnh BC. Gọi d là điểm đối xứng với điểm A qua điểm M.
a. Chứng minh tứ giác ABDC là hình thoi.
b. Vẽ đường thẳng vuông góc với BC tại B cắt tia CA tại F. Chứng minh tứ giác ADBF là hình bình hành.
BÀI LÀM
ĐÁP ÁN
I/ Trắc nghiệm:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
A
A
A
A
A
A
A
C
C
B
D
A
II/ Tự luận:
Câu
Ý
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Quốc Toản
Dung lượng: 106,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)