đề toán 6 lần 1 +đ/a+m/t
Chia sẻ bởi Trần Khôi |
Ngày 12/10/2018 |
44
Chia sẻ tài liệu: đề toán 6 lần 1 +đ/a+m/t thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
Trường THCS ……………………… KIỂM TRA 1Tiết (2011-2012)
Họ và Tên: Môn: Số học 6 (lần 1 )
Lớp: 6/….. Thời gian: 45 phút ( Không kể phát đề)
Điểm:
Nhận xét của giáo viên:
Đề A
Câu 1(1,5 đ) a) Phát biểu quy tắc nhân hai lũy thừa cùng cơ số? Viết công thức tổng quát.
b)Viết kết quả phép tính dưới dạng một lũy thừa.
Câu 2(1,5đ) a)Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn hoặc bằng 5 và nhỏ hơn 12 bằng hai cách:
b) Điền kí hiệu thích hợp vào ô vuông: 5 A ; A ; 12 A
Câu 3(3 đ) Tìm số tự nhiên x biết:
a) 2x + 15 = 27 b) 3= 27
c) (x- 32) :16 = 48
Câu 4 (3 đ) Thực hiện phép tính ( tính nhanh nếu có thể):
a) 873 + 27 : 32 b)
c) 1407 – {[ (285 – 185) : 22 . 3] +7}
Câu 5(1 đ) Dùng 5 chữ số 1, 2 , 3 , 4 , 5 và dấu các phép tính , dấu ngoặc để viết biểu thức có giá trị bằng 1.
Trường THCS .................................. KIỂM TRA 1Tiết (2011-2012)
Họ và Tên: Môn: Số học 6 (lần 1 )
Lớp: 6/….. Thời gian: 45 phút ( Không kể phát đề)
Điểm:
Nhận xét của giáo viên:
Đề B
Câu 1(1,5 đ) a) Phát biểu quy tắc chia hai lũy thừa cùng cơ số? Viết công thức tổng quát.
b)Viết kết quả phép tính dưới dạng một lũy thừa.
Câu 2(1,5đ) a)Viết tập hợp B các số tự nhiên lớn hơn 7 và không vượt quá 14 bằng hai cách:
b) Điền kí hiệu thích hợp vào ô vuông: 7 B ; B ; 14 B
Câu 3(3 đ) Tìm số tự nhiên x biết:
a) 2x - 17 = 27 b) 2= 16
(x+32):12 = 51
Câu 4 (3 đ) Thực hiện phép tính ( tính nhanh nếu có thể):
a) 315 – 64 : 2 3 b)
c) 490 – {[ (128 + 22) : 3 . 22 ] - 7}
Câu 5(1 đ) Dùng 5 chữ số 1, 2 , 3 , 4 , 5 và dấu các phép tính , dấu ngoặc để viết biểu thức có giá trị bằng 1.
Câu
ý
Đáp án
Điểm
Cộng
Đề chẵn
Đề lẻ
1
(1,5 đ)
a
Quy tắc(SGK/ 27)
Công thức (SGK/ 27)
Quy tắc(SGK/ 29)
Công thức (SGK/ 29)
0,5
0,5
1,5
b
0,25
0,25
2
(1,5 đ )
a
Cách 1. A =
Cách 2. A =
Cách 1.B =
Cách 2. B =
0,5
0,5
1,5
b
0,5
3
(3 đ)
a
2x +15 = 27
2x = 27-15 =12
X= 12:2 =6
2x - 17 = 27
2x = 27+17 =44
X= 44:2 =22
0,5
0,5
3
b
b) 3= 27
3= 33
x-1= 3
x= 3+1=4
b) 2= 16
2= 24
x-1= 4
x= 4+1=5
0,
Họ và Tên: Môn: Số học 6 (lần 1 )
Lớp: 6/….. Thời gian: 45 phút ( Không kể phát đề)
Điểm:
Nhận xét của giáo viên:
Đề A
Câu 1(1,5 đ) a) Phát biểu quy tắc nhân hai lũy thừa cùng cơ số? Viết công thức tổng quát.
b)Viết kết quả phép tính dưới dạng một lũy thừa.
Câu 2(1,5đ) a)Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn hoặc bằng 5 và nhỏ hơn 12 bằng hai cách:
b) Điền kí hiệu thích hợp vào ô vuông: 5 A ; A ; 12 A
Câu 3(3 đ) Tìm số tự nhiên x biết:
a) 2x + 15 = 27 b) 3= 27
c) (x- 32) :16 = 48
Câu 4 (3 đ) Thực hiện phép tính ( tính nhanh nếu có thể):
a) 873 + 27 : 32 b)
c) 1407 – {[ (285 – 185) : 22 . 3] +7}
Câu 5(1 đ) Dùng 5 chữ số 1, 2 , 3 , 4 , 5 và dấu các phép tính , dấu ngoặc để viết biểu thức có giá trị bằng 1.
Trường THCS .................................. KIỂM TRA 1Tiết (2011-2012)
Họ và Tên: Môn: Số học 6 (lần 1 )
Lớp: 6/….. Thời gian: 45 phút ( Không kể phát đề)
Điểm:
Nhận xét của giáo viên:
Đề B
Câu 1(1,5 đ) a) Phát biểu quy tắc chia hai lũy thừa cùng cơ số? Viết công thức tổng quát.
b)Viết kết quả phép tính dưới dạng một lũy thừa.
Câu 2(1,5đ) a)Viết tập hợp B các số tự nhiên lớn hơn 7 và không vượt quá 14 bằng hai cách:
b) Điền kí hiệu thích hợp vào ô vuông: 7 B ; B ; 14 B
Câu 3(3 đ) Tìm số tự nhiên x biết:
a) 2x - 17 = 27 b) 2= 16
(x+32):12 = 51
Câu 4 (3 đ) Thực hiện phép tính ( tính nhanh nếu có thể):
a) 315 – 64 : 2 3 b)
c) 490 – {[ (128 + 22) : 3 . 22 ] - 7}
Câu 5(1 đ) Dùng 5 chữ số 1, 2 , 3 , 4 , 5 và dấu các phép tính , dấu ngoặc để viết biểu thức có giá trị bằng 1.
Câu
ý
Đáp án
Điểm
Cộng
Đề chẵn
Đề lẻ
1
(1,5 đ)
a
Quy tắc(SGK/ 27)
Công thức (SGK/ 27)
Quy tắc(SGK/ 29)
Công thức (SGK/ 29)
0,5
0,5
1,5
b
0,25
0,25
2
(1,5 đ )
a
Cách 1. A =
Cách 2. A =
Cách 1.B =
Cách 2. B =
0,5
0,5
1,5
b
0,5
3
(3 đ)
a
2x +15 = 27
2x = 27-15 =12
X= 12:2 =6
2x - 17 = 27
2x = 27+17 =44
X= 44:2 =22
0,5
0,5
3
b
b) 3= 27
3= 33
x-1= 3
x= 3+1=4
b) 2= 16
2= 24
x-1= 4
x= 4+1=5
0,
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Khôi
Dung lượng: 152,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)