đề toán 6 hk1
Chia sẻ bởi Trần Khôi |
Ngày 12/10/2018 |
57
Chia sẻ tài liệu: đề toán 6 hk1 thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA HỌC KỲ I
MÔN :TOÁN
Thời Gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
…..***…..
Bài 1:(2đ)
a/ Trung điểm M của đoạn thẳng AB là gì? Vẽ hình minh họa.
b/ Thế nào là số nguyên tố ? Viết các số nguyên tố nhỏ hơn 20.
Bài 2: (2đ)
Thực hiện các phép tính:
a/ 53 + (- 89)
b/ | - 43| + | - 143|
b/ 131 . 23 - 23 . 31
c/ 72 : [ 32 + (100 – 22 . 17) : 8 ]
Baì 3: (1,5đ)
Tìm số nguyên x biết:
a/ 106 – (x – 11) = 56
b/ 7x – 19 = 32 . 40
Bài 4: (1,5đ)
Tìm ƯCLN và BCNN của hai số 90 và 105
Bài 5 : (2,5 đ)
Trên tia Ox vẽ đoạn thẳng OM=7cm, ON=3cm.
a/ Trong ba điểm O, M, N điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? vì sao?
b/So sánh NM và ON
c/ Trên tia đối của tia NO xác định điểm P sao cho N là trung điểm của đoạn thẳng OP. Tính độ dài đoạn thẳng PM .
Bài 6 (0,5đ) Tính tổng các số nguyên a biết : | a | < 4
Đáp án:
Bài 1: 2đ
a/ (1đ) nêu dúng định nghĩa : 0,5đ
vẽ hinh đúng : 0,5đ
b/ (1đ) nêu đúng định nghĩa 0,5đ
Viết đúng các số nguyên tố nhỏ hơn 20 0,5đ
Bài 2: 2đ
Làm đúng mỗi bài 0,5đ
Bài 3: 1,5đ
Tính đúng mỗi bài 0,75đ
Bài 4: 1,5đ
Phân tích ra thừa số nguyên tố đúng 0,5đ
Tính đúng ƯCLN 0,5đ
Tính đúng BCNN 0,5đ
Bài 5 : 2,5đ
a/
MÔN :TOÁN
Thời Gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
…..***…..
Bài 1:(2đ)
a/ Trung điểm M của đoạn thẳng AB là gì? Vẽ hình minh họa.
b/ Thế nào là số nguyên tố ? Viết các số nguyên tố nhỏ hơn 20.
Bài 2: (2đ)
Thực hiện các phép tính:
a/ 53 + (- 89)
b/ | - 43| + | - 143|
b/ 131 . 23 - 23 . 31
c/ 72 : [ 32 + (100 – 22 . 17) : 8 ]
Baì 3: (1,5đ)
Tìm số nguyên x biết:
a/ 106 – (x – 11) = 56
b/ 7x – 19 = 32 . 40
Bài 4: (1,5đ)
Tìm ƯCLN và BCNN của hai số 90 và 105
Bài 5 : (2,5 đ)
Trên tia Ox vẽ đoạn thẳng OM=7cm, ON=3cm.
a/ Trong ba điểm O, M, N điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? vì sao?
b/So sánh NM và ON
c/ Trên tia đối của tia NO xác định điểm P sao cho N là trung điểm của đoạn thẳng OP. Tính độ dài đoạn thẳng PM .
Bài 6 (0,5đ) Tính tổng các số nguyên a biết : | a | < 4
Đáp án:
Bài 1: 2đ
a/ (1đ) nêu dúng định nghĩa : 0,5đ
vẽ hinh đúng : 0,5đ
b/ (1đ) nêu đúng định nghĩa 0,5đ
Viết đúng các số nguyên tố nhỏ hơn 20 0,5đ
Bài 2: 2đ
Làm đúng mỗi bài 0,5đ
Bài 3: 1,5đ
Tính đúng mỗi bài 0,75đ
Bài 4: 1,5đ
Phân tích ra thừa số nguyên tố đúng 0,5đ
Tính đúng ƯCLN 0,5đ
Tính đúng BCNN 0,5đ
Bài 5 : 2,5đ
a/
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Khôi
Dung lượng: 27,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)