ĐỀ TOÁN 6
Chia sẻ bởi Trần Trung Sơn |
Ngày 12/10/2018 |
43
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ TOÁN 6 thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
1
Ki I_ D1
ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN, HỌC KÌ I, LỚP 6
Đề số 1 (Thời gian làm bài: 90 phút)
A. MA TRẬN (BẢNG HAI CHIỀU)
Nội dung chính Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng
TN TL TN TL TN TL
Ôn tập và bổ túc về số
tự nhiên
4
1,0
1
0,25
1
1,5
1
0,25
1
1,5
8
4,5
Số nguyên 4
1
1
1
1
0,25
1
1
1
0,25
8
3,5
Đoạn thẳng 2
0,5
2
0,5
1
1
5
2
Tổng 11
3,5
6
3,5
4
3,0
21
10,0
Chữ số phía trên, bên trái mỗi ô là số lượng câu hỏi; chữ số góc phải cuối mỗi ô là
tổng số điểm cho các câu hỏi trong ô đó.
B. NỘI DUNG ĐỀ
I. Trắc nghiệm khách quan (4 điểm).
Trong mỗi câu từ 1 đến 14 đều có 4 phương án trả lời A, B, C, D; trong đó
chỉ có một phương án đúng. Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án đúng.
Câu 1. Cho tập hợp A = {3; 7}. Cách viết nào sau đây là đúng?
Câu 2. Số nào sau đây chia hết cho cả 2 và 3?
A. 32 B. 42
C. 52 D. 62.
Câu 3. Số nào sau đây là ước chung của 24 và 30 ?
A. 8 B. 5
C. 4 D. 3.
Câu 4. Kết quả của phép tính 55.53 là:
A. 515 B. 58
C. 2515 D. 108.
A. {3} ∈ A B. 3 ⊂ A
C. {7} ⊂ A D. A ⊂ {7}.
2
Ki I_ D1
H×nh 1
N M P
Câu 5. Số nào sau đây là số nguyên tố?
A. 77 B. 57
C. 17 D. 9.
Câu 6. Kết quả của phép tính 34 : 3 + 23: 22 là:
A. 2 B. 8
C. 11 D. 29.
Câu 7. Kết quả sắp xếp các số −2; −3; −101; −99 theo thứ tự tăng dần là:
A. −2; −3; −99; −101 B. −101; −99; −2; −3
C. −101; −99; −3; −2 D. −99; −101; −2; −3.
Câu 8. Kết quả của phép tính ( −13) + 28) là:
A. −41 B. −31
C. 41 D. −15.
Câu 9. Kết quả của phép tính 5 − (6 − 8) là:
A. −9 B. −7
C. 7 D.3.
Câu 10. Cho m, n, p, q là những số nguyên. Thế thì m − (n − p + q) bằng:
A. m − n − p + q B. m − n + p − q
C. m + n − p − q D. m − n − p − q.
Câu 11. Cho tập hợp A = {x ∈ Z | −2 ≤ x < 3}. Số phần tử của tập hợp A là:
Câu 12. Cho x − 9) = 7. Số x bằng :
A. −2 B. 2
C. −16 D. 16.
Câu 13. Cho điểm M nằm giữa điểm N và điểm P (Hình 1). Kết luận nào sau
đây là đúng?
A. Tia MN trùng với tia MP.
B. Tia MP trùng với tia NP.
A. 3 B. 4
C. 5 D. 6.
3
Ki I_ D1
C. Tia PM trùng với tia PN.
D. Tia PN trùng với tia NP.
Câu 14. tia Ox M, N, P sao cho OM = 1cm, ON = 3cm,
OP = 8cm. sau
Ki I_ D1
ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN, HỌC KÌ I, LỚP 6
Đề số 1 (Thời gian làm bài: 90 phút)
A. MA TRẬN (BẢNG HAI CHIỀU)
Nội dung chính Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng
TN TL TN TL TN TL
Ôn tập và bổ túc về số
tự nhiên
4
1,0
1
0,25
1
1,5
1
0,25
1
1,5
8
4,5
Số nguyên 4
1
1
1
1
0,25
1
1
1
0,25
8
3,5
Đoạn thẳng 2
0,5
2
0,5
1
1
5
2
Tổng 11
3,5
6
3,5
4
3,0
21
10,0
Chữ số phía trên, bên trái mỗi ô là số lượng câu hỏi; chữ số góc phải cuối mỗi ô là
tổng số điểm cho các câu hỏi trong ô đó.
B. NỘI DUNG ĐỀ
I. Trắc nghiệm khách quan (4 điểm).
Trong mỗi câu từ 1 đến 14 đều có 4 phương án trả lời A, B, C, D; trong đó
chỉ có một phương án đúng. Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án đúng.
Câu 1. Cho tập hợp A = {3; 7}. Cách viết nào sau đây là đúng?
Câu 2. Số nào sau đây chia hết cho cả 2 và 3?
A. 32 B. 42
C. 52 D. 62.
Câu 3. Số nào sau đây là ước chung của 24 và 30 ?
A. 8 B. 5
C. 4 D. 3.
Câu 4. Kết quả của phép tính 55.53 là:
A. 515 B. 58
C. 2515 D. 108.
A. {3} ∈ A B. 3 ⊂ A
C. {7} ⊂ A D. A ⊂ {7}.
2
Ki I_ D1
H×nh 1
N M P
Câu 5. Số nào sau đây là số nguyên tố?
A. 77 B. 57
C. 17 D. 9.
Câu 6. Kết quả của phép tính 34 : 3 + 23: 22 là:
A. 2 B. 8
C. 11 D. 29.
Câu 7. Kết quả sắp xếp các số −2; −3; −101; −99 theo thứ tự tăng dần là:
A. −2; −3; −99; −101 B. −101; −99; −2; −3
C. −101; −99; −3; −2 D. −99; −101; −2; −3.
Câu 8. Kết quả của phép tính ( −13) + 28) là:
A. −41 B. −31
C. 41 D. −15.
Câu 9. Kết quả của phép tính 5 − (6 − 8) là:
A. −9 B. −7
C. 7 D.3.
Câu 10. Cho m, n, p, q là những số nguyên. Thế thì m − (n − p + q) bằng:
A. m − n − p + q B. m − n + p − q
C. m + n − p − q D. m − n − p − q.
Câu 11. Cho tập hợp A = {x ∈ Z | −2 ≤ x < 3}. Số phần tử của tập hợp A là:
Câu 12. Cho x − 9) = 7. Số x bằng :
A. −2 B. 2
C. −16 D. 16.
Câu 13. Cho điểm M nằm giữa điểm N và điểm P (Hình 1). Kết luận nào sau
đây là đúng?
A. Tia MN trùng với tia MP.
B. Tia MP trùng với tia NP.
A. 3 B. 4
C. 5 D. 6.
3
Ki I_ D1
C. Tia PM trùng với tia PN.
D. Tia PN trùng với tia NP.
Câu 14. tia Ox M, N, P sao cho OM = 1cm, ON = 3cm,
OP = 8cm. sau
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Trung Sơn
Dung lượng: 5,72KB|
Lượt tài: 1
Loại file: zip
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)