De Toan 123 KTDK lan 3
Chia sẻ bởi Lê Kiên Cương |
Ngày 12/10/2018 |
59
Chia sẻ tài liệu: De Toan 123 KTDK lan 3 thuộc Bài giảng khác
Nội dung tài liệu:
Bài kiểm tra định kỳ lần III - Năm học 2007 – 2008
Môn thi: Toán - Lớp 1. Thời gian làm bài: 40 phút
Họ và tên học sinh: .............................................................................Lớp: 1..........
Trường tiểu học ..............................................................................................................
Giám thị: .............................................................................................................................
Điểm
Giám khảo số 1 : ...................................................................................
Giám khảo số 2 : ...................................................................................
Số phách
Bài 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
80
…........
82
…........
…........
85
…........
…........
88
…........
90
Số 86 gồm......................chục và......................đơn vị.
Số 90 gồm......................chục và......................đơn vị.
Bài 2: a) Viết các số sau:
Sáu mươi lăm: ......................................
Bảy mươi tư: ......................................
Hai mươi mốt: ......................................
Chín mươi bảy: ...............................
b) Ghi cách đọc các số sau:
30: ..........................................................................................................
55: ..........................................................................................................
Bài 3: Tính:
14
3
................
12
7
................
19
5
................
16
6
................
30
50
................
20
30
................
90
40
................
70
60
................
Bài 4: Tính nhẩm:
16 + 2 = ............................
18 – 5 = ..........................
40 + 20 = ........................
80 – 30 = ........................
12 + 3 + 4 = .......................
19 – 6 – 3 =.........................
30cm + 60cm = ......................
70cm – 20cm = ......................
Bài 5: Trong học kỳ I vừa qua lớp Một A được thưởng 5 chục quyển vở. Lớp Một B được thưởng 40 quyển vở. Hỏi cả hai lớp được thưởng bao nhiêu quyển vở?
Bài giải:
.......................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................... ..........................................................................................................................................................................................................
Bài 6: Hãy vẽ 3 điểm ở trong hình tròn và 2 điểm ở ngoài hình tròn. Đặt tên cho các điểm đó.
Điểm ở trong hình tròn là: ..............................................................
Điểm ở ngoài hình tròn là: ..............................................................
Đáp án và hướng dẫn chấm bài kiểm tra định kỳ lần III
năm học 2007 –2008
Môn : Toán lớp 1
Tổng điểm: 10 điểm
Bài 1: (1 điểm)
HS ghi đúng số ở mỗi chỗ chấm cho 0,1 điểm
Bài 2: (1 điểm)
HS viết đúng mỗi số cho 0.1 điểm, viết đúng cả 4 số cho 0.5 điểm.
HS ghi đúng cách đọc của mỗi số cho 0.25 điểm.
Bài 3: (2 điểm)
HS tính đúng mỗi bài nhỏ cho 0,25 điểm.
Bài 4: (2 điểm)
HS tính đúng mỗi bài nhỏ cho 0,25 điểm
Bài 5: (2 điểm)
HS ghi lời giải và phép tính đúng cho 2 điểm.
Có thể giải như sau: Giải:
5 chục = 50
Cả hai lớp được thưởng số vở là:
+ 40 = 90 (quyển vở)
Đáp số: 90 quyển vở
Bài 6: (1 điểm)
HS vẽ đúng các điểm theo yêu cầu bài toán cho 0,5 điểm.
Ghi đúng tên điểm ở mỗi câu cho 0,25 điểm.
Trình bày, chữ viết đẹp, rõ ràng cho 1 điểm.
Bài kiểm tra định kỳ lần III - Năm học 2007 – 2008
Môn thi: Toán - Lớp 2. Thời gian làm bài: 40 phút
Họ và tên học sinh: .............................................................................Lớp: 2..........
Trường tiểu học ..............................................................................................................
Giám thị: .............................................................................................................................
Điểm
Giám khảo số 1 : ...................................................................................
Giám khảo số 2 : ...................................................................................
Số phách
Bài 1: Chuyển các tổng sau thành tích các thừa số rồi tính kết quả:
Môn thi: Toán - Lớp 1. Thời gian làm bài: 40 phút
Họ và tên học sinh: .............................................................................Lớp: 1..........
Trường tiểu học ..............................................................................................................
Giám thị: .............................................................................................................................
Điểm
Giám khảo số 1 : ...................................................................................
Giám khảo số 2 : ...................................................................................
Số phách
Bài 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
80
…........
82
…........
…........
85
…........
…........
88
…........
90
Số 86 gồm......................chục và......................đơn vị.
Số 90 gồm......................chục và......................đơn vị.
Bài 2: a) Viết các số sau:
Sáu mươi lăm: ......................................
Bảy mươi tư: ......................................
Hai mươi mốt: ......................................
Chín mươi bảy: ...............................
b) Ghi cách đọc các số sau:
30: ..........................................................................................................
55: ..........................................................................................................
Bài 3: Tính:
14
3
................
12
7
................
19
5
................
16
6
................
30
50
................
20
30
................
90
40
................
70
60
................
Bài 4: Tính nhẩm:
16 + 2 = ............................
18 – 5 = ..........................
40 + 20 = ........................
80 – 30 = ........................
12 + 3 + 4 = .......................
19 – 6 – 3 =.........................
30cm + 60cm = ......................
70cm – 20cm = ......................
Bài 5: Trong học kỳ I vừa qua lớp Một A được thưởng 5 chục quyển vở. Lớp Một B được thưởng 40 quyển vở. Hỏi cả hai lớp được thưởng bao nhiêu quyển vở?
Bài giải:
.......................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................... ..........................................................................................................................................................................................................
Bài 6: Hãy vẽ 3 điểm ở trong hình tròn và 2 điểm ở ngoài hình tròn. Đặt tên cho các điểm đó.
Điểm ở trong hình tròn là: ..............................................................
Điểm ở ngoài hình tròn là: ..............................................................
Đáp án và hướng dẫn chấm bài kiểm tra định kỳ lần III
năm học 2007 –2008
Môn : Toán lớp 1
Tổng điểm: 10 điểm
Bài 1: (1 điểm)
HS ghi đúng số ở mỗi chỗ chấm cho 0,1 điểm
Bài 2: (1 điểm)
HS viết đúng mỗi số cho 0.1 điểm, viết đúng cả 4 số cho 0.5 điểm.
HS ghi đúng cách đọc của mỗi số cho 0.25 điểm.
Bài 3: (2 điểm)
HS tính đúng mỗi bài nhỏ cho 0,25 điểm.
Bài 4: (2 điểm)
HS tính đúng mỗi bài nhỏ cho 0,25 điểm
Bài 5: (2 điểm)
HS ghi lời giải và phép tính đúng cho 2 điểm.
Có thể giải như sau: Giải:
5 chục = 50
Cả hai lớp được thưởng số vở là:
+ 40 = 90 (quyển vở)
Đáp số: 90 quyển vở
Bài 6: (1 điểm)
HS vẽ đúng các điểm theo yêu cầu bài toán cho 0,5 điểm.
Ghi đúng tên điểm ở mỗi câu cho 0,25 điểm.
Trình bày, chữ viết đẹp, rõ ràng cho 1 điểm.
Bài kiểm tra định kỳ lần III - Năm học 2007 – 2008
Môn thi: Toán - Lớp 2. Thời gian làm bài: 40 phút
Họ và tên học sinh: .............................................................................Lớp: 2..........
Trường tiểu học ..............................................................................................................
Giám thị: .............................................................................................................................
Điểm
Giám khảo số 1 : ...................................................................................
Giám khảo số 2 : ...................................................................................
Số phách
Bài 1: Chuyển các tổng sau thành tích các thừa số rồi tính kết quả:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Kiên Cương
Dung lượng: 31,89KB|
Lượt tài: 2
Loại file: zip
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)