ĐỀ TOÁN 3- GHKII
Chia sẻ bởi Huỳnh Trí Bền |
Ngày 08/10/2018 |
39
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ TOÁN 3- GHKII thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
Trường Tiểu học Huỳnh Việt Thanh
Thứ năm, ngày 20 tháng 03 năm 2014
Lớp: 3....
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA HKII
Họ và tên: .........................................................................................
Năm học: 2013 - 2014
MÔN TOÁN - LỚP BA
Chữ ký người coi
Chữ ký người chấm bài
Chữ ký người chấm lại bài
Câu 1 .............
Câu 7 .............
Câu 2 .............
Câu 8 .............
Câu 3 ............
Câu 9 .............
Câu 4 .............
Câu 10 .............
Câu 5 .............
Câu 11 .............
Câu 6 .............
Câu 12 .............
Điểm bài làm
Điểm bài làm ghi bằng chữ ...................................................................................................... ; ghi bằng số (
Câu 1 .............
Câu 7 .............
Câu 2 .............
Câu 8 .............
Câu 3 ............
Câu 9 .............
Câu 4 .............
Câu 10 .............
Câu 5 .............
Câu 11 .............
Câu 6 .............
Câu 12 .............
Điểm chấm lại
Điểm chấm lại ghi bằng chữ ...................................................................................................... ; ghi bằng số (
Nhận xét của người chấm bài
......................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................
Nhận xét của người chấm lại
..................................................................
..................................................................
...............................................................................................
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (khoanh vào kết quả đúng)
Bài 1. Số thích hợp điền vào chỗ chấm: 17m3dm = ……… cm:
a. 1370 b. 173 c. 1703 d. 1703
Bài 2. Số liền sau của 5481 là:
a. 5483 b. 5480 c. 5482 d. 5483
Bài 3. Số lớn nhất trong các số: 8 576; 8 756; 8 765; 8 675
a. 8576 b. 8756 c. 8765 d. 8675
Bài 4. a) Kết quả của phép nhân 1014 x 5 là:
a. 8070 b. 5050 c. 5070 d. 8050
b) Kết quả của phép chia 2836 : 4 là:
a. 709 b. 790 c. 7090 d. 79
Bài 5. Một hình chữ nhật có chiều dài là 132cm, chiều rộng là 68cm. Chu vi hình chữ nhật đó là:
a. 200cm b. 400 c. 400cm d. 200
II. PHẦN TỰ LUẬN
Bài 6. Đặt tính rồi tính:
3726 + 5328 6237 - 5058 1104 x 8 2772 : 9
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………..……..
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Bài 7. Tìm x:
a/ x x 5 = 3015 b/ x : 7 = 1078
………………………… ………………………….
………………………… ………………………….
Bài 8. Tính giá trị biểu thức:
a. 1960 : 5 + 4 326 b. 1076 x 6 - 1560
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
Bài 9. Muốn lát 4 căn phòng như nhau cần 1660 viên gạch. Hỏi muốn lát nền 5 căn phòng như thế cần bao nhiêu viên gạch?
Bài làm
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
TRƯỜNG TH HUỲNH VIỆT THANH
THI KIỂM TRA ĐK GIỮA HK II
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN LỚP BA - THI KTĐK GHKII (2013-2014)
I. Trắc nghiệm (3điểm)
Câu/điểm
Câu 1(0,5đ)
Câu 2(0,5đ)
Câu 3(0,5đ)
4.a(0,5đ)
4.b(0,5đ)
Câu 5(0,5đ)
Ý đúng
a
c
c
c
a
c
II. Phần tự luận (7điểm)
Bài 1. (2điểm) mỗi phép tính đúng đạt 0,5 điểm (đặt tính 0,25điểm, đúng kết quả 0,25điểm)
3726 6237 1104 2772 9
+ - x 072 308
5328 5058 8 0
9054 1179 8832
Bài 2. (1điểm)
a/ x x 5 = 3015 b/ x : 7 = 1078
x = 3015 : 5 (0,25đ) x = 1078 x 7 (0,25đ)
x = 603 (0,25đ) x = 7546 (0,25đ)
Bài 3. (1điểm)
a. 1960 : 5 +
Thứ năm, ngày 20 tháng 03 năm 2014
Lớp: 3....
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA HKII
Họ và tên: .........................................................................................
Năm học: 2013 - 2014
MÔN TOÁN - LỚP BA
Chữ ký người coi
Chữ ký người chấm bài
Chữ ký người chấm lại bài
Câu 1 .............
Câu 7 .............
Câu 2 .............
Câu 8 .............
Câu 3 ............
Câu 9 .............
Câu 4 .............
Câu 10 .............
Câu 5 .............
Câu 11 .............
Câu 6 .............
Câu 12 .............
Điểm bài làm
Điểm bài làm ghi bằng chữ ...................................................................................................... ; ghi bằng số (
Câu 1 .............
Câu 7 .............
Câu 2 .............
Câu 8 .............
Câu 3 ............
Câu 9 .............
Câu 4 .............
Câu 10 .............
Câu 5 .............
Câu 11 .............
Câu 6 .............
Câu 12 .............
Điểm chấm lại
Điểm chấm lại ghi bằng chữ ...................................................................................................... ; ghi bằng số (
Nhận xét của người chấm bài
......................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................
Nhận xét của người chấm lại
..................................................................
..................................................................
...............................................................................................
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (khoanh vào kết quả đúng)
Bài 1. Số thích hợp điền vào chỗ chấm: 17m3dm = ……… cm:
a. 1370 b. 173 c. 1703 d. 1703
Bài 2. Số liền sau của 5481 là:
a. 5483 b. 5480 c. 5482 d. 5483
Bài 3. Số lớn nhất trong các số: 8 576; 8 756; 8 765; 8 675
a. 8576 b. 8756 c. 8765 d. 8675
Bài 4. a) Kết quả của phép nhân 1014 x 5 là:
a. 8070 b. 5050 c. 5070 d. 8050
b) Kết quả của phép chia 2836 : 4 là:
a. 709 b. 790 c. 7090 d. 79
Bài 5. Một hình chữ nhật có chiều dài là 132cm, chiều rộng là 68cm. Chu vi hình chữ nhật đó là:
a. 200cm b. 400 c. 400cm d. 200
II. PHẦN TỰ LUẬN
Bài 6. Đặt tính rồi tính:
3726 + 5328 6237 - 5058 1104 x 8 2772 : 9
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………..……..
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Bài 7. Tìm x:
a/ x x 5 = 3015 b/ x : 7 = 1078
………………………… ………………………….
………………………… ………………………….
Bài 8. Tính giá trị biểu thức:
a. 1960 : 5 + 4 326 b. 1076 x 6 - 1560
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
Bài 9. Muốn lát 4 căn phòng như nhau cần 1660 viên gạch. Hỏi muốn lát nền 5 căn phòng như thế cần bao nhiêu viên gạch?
Bài làm
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
TRƯỜNG TH HUỲNH VIỆT THANH
THI KIỂM TRA ĐK GIỮA HK II
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN LỚP BA - THI KTĐK GHKII (2013-2014)
I. Trắc nghiệm (3điểm)
Câu/điểm
Câu 1(0,5đ)
Câu 2(0,5đ)
Câu 3(0,5đ)
4.a(0,5đ)
4.b(0,5đ)
Câu 5(0,5đ)
Ý đúng
a
c
c
c
a
c
II. Phần tự luận (7điểm)
Bài 1. (2điểm) mỗi phép tính đúng đạt 0,5 điểm (đặt tính 0,25điểm, đúng kết quả 0,25điểm)
3726 6237 1104 2772 9
+ - x 072 308
5328 5058 8 0
9054 1179 8832
Bài 2. (1điểm)
a/ x x 5 = 3015 b/ x : 7 = 1078
x = 3015 : 5 (0,25đ) x = 1078 x 7 (0,25đ)
x = 603 (0,25đ) x = 7546 (0,25đ)
Bài 3. (1điểm)
a. 1960 : 5 +
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Huỳnh Trí Bền
Dung lượng: 58,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)