DE TNNT TOAN 4
Chia sẻ bởi Trần Văn Thủy |
Ngày 09/10/2018 |
28
Chia sẻ tài liệu: DE TNNT TOAN 4 thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
Trường Tiểu học
Trung Hà
===== @ =====
Đề thi trạng nguyên-Tháng 1/ 2008
Môn Toán – Lớp 4
(Thời gian 20 phút)
Họ và tên :.....................................................Lớp : ............
Phần I: Trắc nghiệm
Hãy khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất cho từng câu hỏi
Bài 1 Dấu cần điền vào ô trống là dấu nào?
A. <
B. >
C. =
D. Không điền dấu nào.
Bài 2
Cho các phân số: ; Có mấy cặp phân số bằng nhau?
A. Không có
B. 3
C. 2
D. 1
Bài 3
Tìm x: x0x05 + 50x0x + x050x = aaa aaa
Giá trị của x trong biểu thức trên là :
A. 1
B. 3
C. 5
D. Không tìm được x
Bài 4
Chữ số cuối của giá trị biểu thức sau là chữ số nào?
20 x 27 x 29 + 32 x 55 + 45 x 47 x 49
A. 0
B. 5
C. 3
D. 8
Bài 5
Số chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9 là số nào?
A. 2673 B. 1503 C. 3561 D. 6228
Bài 6
Đặt dấu ngoặc đơn vào biểu thức để giá trị biểu thức mới bằng 47?
3 x 15 + 18 : 6 + 3
Phần II: Tự luận
Bài 7
Tìm 3 số biết :
- Tổng của số hạng thứ nhất và thứ hai hơn số hạng thứ nhất là 30.
- Tổng của 3 số đó hơn tổng hai số hạng đầu là 46.
- Số hạng thứ nhất bằng nửa tổng hai số hạng còn lại.
……………………………………………………………………………………. . ……………………………………………………………………..….…………………………………………………………………………………..….…………………………………………………………………………………………………. . ……………………………………………………………………………………. . ……………………………………………………………………………………. . ……………………………………………………………………..….…………………………………………………………………………………..….…………………………………………………………………………………………………. . ……………………………………………………………………………………. . ……………………………………………………………………..….…………………………………………………………………………………..….…………………………………………………………………………………………………. . ……………………………………………………………………………………. . Bài 7: An cho Thuý số kẹo của mình. Bình cho Thuý
Trung Hà
===== @ =====
Đề thi trạng nguyên-Tháng 1/ 2008
Môn Toán – Lớp 4
(Thời gian 20 phút)
Họ và tên :.....................................................Lớp : ............
Phần I: Trắc nghiệm
Hãy khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất cho từng câu hỏi
Bài 1 Dấu cần điền vào ô trống là dấu nào?
A. <
B. >
C. =
D. Không điền dấu nào.
Bài 2
Cho các phân số: ; Có mấy cặp phân số bằng nhau?
A. Không có
B. 3
C. 2
D. 1
Bài 3
Tìm x: x0x05 + 50x0x + x050x = aaa aaa
Giá trị của x trong biểu thức trên là :
A. 1
B. 3
C. 5
D. Không tìm được x
Bài 4
Chữ số cuối của giá trị biểu thức sau là chữ số nào?
20 x 27 x 29 + 32 x 55 + 45 x 47 x 49
A. 0
B. 5
C. 3
D. 8
Bài 5
Số chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9 là số nào?
A. 2673 B. 1503 C. 3561 D. 6228
Bài 6
Đặt dấu ngoặc đơn vào biểu thức để giá trị biểu thức mới bằng 47?
3 x 15 + 18 : 6 + 3
Phần II: Tự luận
Bài 7
Tìm 3 số biết :
- Tổng của số hạng thứ nhất và thứ hai hơn số hạng thứ nhất là 30.
- Tổng của 3 số đó hơn tổng hai số hạng đầu là 46.
- Số hạng thứ nhất bằng nửa tổng hai số hạng còn lại.
……………………………………………………………………………………. . ……………………………………………………………………..….…………………………………………………………………………………..….…………………………………………………………………………………………………. . ……………………………………………………………………………………. . ……………………………………………………………………………………. . ……………………………………………………………………..….…………………………………………………………………………………..….…………………………………………………………………………………………………. . ……………………………………………………………………………………. . ……………………………………………………………………..….…………………………………………………………………………………..….…………………………………………………………………………………………………. . ……………………………………………………………………………………. . Bài 7: An cho Thuý số kẹo của mình. Bình cho Thuý
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Văn Thủy
Dung lượng: 43,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)