Đề TN HK I sinh 9

Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Tài | Ngày 15/10/2018 | 85

Chia sẻ tài liệu: Đề TN HK I sinh 9 thuộc Sinh học 9

Nội dung tài liệu:

Đề trắc nghiệm sinh 9 HK I
ĐỀ Trắc nghiệm: Chọn các đáp án đúng trong các câu sau, mỗi câu đúng 0.25đ
Câu 1.yếu tố trung gian trong mối quan hệ giữa gen và prôtêin là:
a. tARN. b. mARN. c. rARN. d. Cả a, b, c.
Câu 2. Men Đen giải thích sự tạo giao tử và tổ hợp tử bằng cơ chế.
a. Cơ chế phân li trong quá trinh phát sinh giao tử và thụ tinh.
b. Cơ chế tổ hợp trong quá trình thụ tinh
c. Cơ chế di truyền các tính trạng. d. cả ,b,c đúng
Câu 3. Lai phân tích nhằm mục đích:
a. Nhằm kiểm tra kiểu gen. b. kiểm tra kiểu hình của cá thể mang tính trạng trội.
c.Kiểm tra kiểu gen cá thể có tính trạng trội. d. Kiểm tra kiểu hình của cá thể lai.
Câu 4. Để xác định kiểu hình trội ở F1 có kiểu gen đồng hợp hay dị hợp ta tiến hành:
a. Lai F1 với nhau. b. Lai phân tích
c. Lai kinh tế. d. Lai một cặp tính trạng.
Câu 5. khi lai hai cặp tính trạng thuần chủng tương phản thì F2 tạo được 16 tổ hợp vì:
a. Do lai hai cặp tính trạng tương phản. b. Do tích các tỉ lệ tính trạng hợp thành nó.
c. Do biến dị tổ hợp nên F2 xuất hiện nhiều kiểu hình khác P.
d. Do sự kết hợp ngẫu nhiên của 4 loại giao tử đực với 4 loại giao tử cái.
Câu 6. Phép lai phân tích của Moocgan nhằm mục đích:
a. Kiểm tra kiểu gen của Ruồi cái thân đen, cánh cụt.
b. Xác định kiểu gen kiểu hình của đời con.
c. Xác định kiểu gen của Ruồi đực F1. d. Kiểm tra kiểu gen của phép lai.
câu 7 Chọn giống người ta ứng dụng di truyền liên kết để lựa chọn tính trạng là:
a. Tính trạng xấu. b. Tính trạng tốt. c. Tính trạng trội. d. Tính trạng lặn.
Câu 8. Hai tế bào 2n giảm phân bình thường thì kết quả sẽ là:
a. tạo ra 4 tế bào 2n. b. tạo ra 8 tế bào n.
c. tạo ra 8 tế bào 2n d. tạo ra 4 tế bào n
Câu 9. Di truyền liên kết là hiện tượng:
a. Một nhóm tính trạng tốt luôn di truyền cùng nhau b. một tính trạng không di truyền
c. Một nhóm tính trạng luôn di truyền cùng nhau. d. các tính trạng di truyền độc lập
Câu 10. Tính đặc trưng của bộ NST ở mỗi loài thể hiện là:
a. Đặc trưng về hình thái, kích thước. c. Đặc trưng về số lượng
b. Đặc trưng về nguồn gốc từ bố và nguồn gốc từ mẹ. d. a và c
Câu 11. Trong quá trình phân chia tế bào NST nhìn rõ nhất ở kì nào ?
a. Kì đầu. b. Kì giữa. c. Kì sau. d. Kì cuối.
Câu 12. Chức năng cơ bản của NST là:
a. Lưu giữ thông tin di truyền b. Chứa đựng prôtêin
c. Chứa đựng mARN d. Chứa đựng các đặc điểm của sinh vật
Câu 13. Nguyên nhân làm cho NST nhân đôi là:
a. Do sự phân chia tế bào làm số NST nhân đôi.
b. Do NST nhân đôi theo chu kì tế bào. c. Do NST luôn ở trạng thái kép.
d. Sự tự sao của ADN đưa đến sự nhân đôi của NST
Câu 14. Sự biến đổi hình thái NST qua các chu kì tế bào là:
a. Nhân đôi và phân chia. b. Tách rời và phân li.
c. Mức độ đóng xoắn và mức độ duỗi xoắn. d. Cả a, b, c.
Câu 15. Giảm phân diễn ra ở tế bào của cơ quan nào trong cơ thể ?
a. Cơ quan sinh dưỡng. b. Cơ quan sinh dục.
c. Tế bào sinh dưỡng. d. Tế bào mầm sinh dưỡng
Câu 16. Đặc điểm cơ bản về cách sắp xếp NST ở kì giữa của phân bào lần 2 là:
a. Các NST kép xếp 2 hàng ở mặt phẳng xích đạo của tơ vô sắc .
b. NST kép xếp thành 1 hàng ở mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào.
c. Các
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Văn Tài
Dung lượng: 49,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)