De tkiem tra
Chia sẻ bởi Phạm Thị Dương |
Ngày 11/10/2018 |
40
Chia sẻ tài liệu: de tkiem tra thuộc Ngữ văn 7
Nội dung tài liệu:
Trường THCS Phương Trung Kiểm tra 15 phút
Họ và tên:………………….. Môn : Tiếng việt
Lớp : 7a3
Điểm
Nhận xét của giáo viên
Đề bài
Phần I: Trắc nghiệm khách quan
Khoanh tròn vào đáp án mà em cho là đúng nhất.
Câu 1: Trong các từ sau đây từ nào không phải là từ ghép đẳng lập?
A: Trong veo B: Bếp núc
C: Cau nang D: Xe gắn máy
Câu 2: Trong những trường hợp sau, trường hợp nào không phải là từ láy?
A: Thăm thẳm B: Gập ghềnh
C: Thành thạo D: Giọt gianh
Câu 3: Đại từ nào sau đây không dùng để hỏi về thời gian?
A: Khi nào B: Bao giờ
C: Nơi nào D: Bao lâu
Câu 4: Đại từ nào sau đây không dùng để hỏi ?
A: Nó B: Thế nào
C: Bao nhiêu D: Cái gì
Câu 5: Chữ “ thiên” trong “ thiên thư” ( ở bài Sông núi nướ c Nam) có nghĩa là gì?
A: Nghìn B: Dời
C: Nghiêng về D: Trời
Câu 6: Từ Hán Việt nào không phải từ ghép đẳng lập?
A: Giang sơn B: Xã tắc
C: Quốc kì D: Sơn thủy
Câu 6: Từ Hán Việt không có sắc thái biểu cảm nào trong các sắc thái dưới đây?
A: Sắc thái trang trọng thể hiện sựu tôn kính
B: Sắc thái tao nhã
C: Sắc thái suỗng sã, thể hiện sựu thân mật
D: Sắc thái cổ kính phù hợp với bầu không khí xã hội cổ xưa
Câu 7: Trong các từ sau từ nào khôg phải là từ Hán Việt
A: Sơn hà B: Thiên thư
C: Tơi bời D: Xâm phạm
Câu 8: Thế nào là quan hệ từ?
A: Là từ chỉ người và vật
B: Là từ chỉ các ý nghĩa quan hệ giữa các phần câu và giữa câu với câu
C: Là từ chỉ hoạt động, tính chất của người và vật
D: Là từ chỉ tính chất của sự vật , sự việc, hành động.
Câu9: Quan hệ từ thường được dùng biểu thị các quan hệ ý nghĩa nào?
A: Sở hữu B: Nhân quả
C: So sánh D: Cả 3 đáp án trên
Câu 10: Quan hệ từ “ hơn” biểu thị ý nghĩa gì trong câu “ Lòng chàng ý thiếp ai sầu hơn ai?”
A: So sánh B: Nhân quả
C: Điều kiện D: Sở hữu.
Phần II. Tự luận
Câu 1: ( 5 điểm) Thêm quan hệ từ thích hợp để hoàn thành câu:
a, Trào lưu đô thị hóa đã rút ngắn khoảng cách giữa thành thị nông thôn
b,Em gửi thư cho ông bà ở quê ông bà biết kết quả học tập của em.
c,Em đến trường xe buýt
d,Mai tặng món quà bạn Nam.
e, Chiến lược sự phát triển của phụ nữ đã được quán triệt.
BÀI LÀM
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….............................
Họ và tên:………………….. Môn : Tiếng việt
Lớp : 7a3
Điểm
Nhận xét của giáo viên
Đề bài
Phần I: Trắc nghiệm khách quan
Khoanh tròn vào đáp án mà em cho là đúng nhất.
Câu 1: Trong các từ sau đây từ nào không phải là từ ghép đẳng lập?
A: Trong veo B: Bếp núc
C: Cau nang D: Xe gắn máy
Câu 2: Trong những trường hợp sau, trường hợp nào không phải là từ láy?
A: Thăm thẳm B: Gập ghềnh
C: Thành thạo D: Giọt gianh
Câu 3: Đại từ nào sau đây không dùng để hỏi về thời gian?
A: Khi nào B: Bao giờ
C: Nơi nào D: Bao lâu
Câu 4: Đại từ nào sau đây không dùng để hỏi ?
A: Nó B: Thế nào
C: Bao nhiêu D: Cái gì
Câu 5: Chữ “ thiên” trong “ thiên thư” ( ở bài Sông núi nướ c Nam) có nghĩa là gì?
A: Nghìn B: Dời
C: Nghiêng về D: Trời
Câu 6: Từ Hán Việt nào không phải từ ghép đẳng lập?
A: Giang sơn B: Xã tắc
C: Quốc kì D: Sơn thủy
Câu 6: Từ Hán Việt không có sắc thái biểu cảm nào trong các sắc thái dưới đây?
A: Sắc thái trang trọng thể hiện sựu tôn kính
B: Sắc thái tao nhã
C: Sắc thái suỗng sã, thể hiện sựu thân mật
D: Sắc thái cổ kính phù hợp với bầu không khí xã hội cổ xưa
Câu 7: Trong các từ sau từ nào khôg phải là từ Hán Việt
A: Sơn hà B: Thiên thư
C: Tơi bời D: Xâm phạm
Câu 8: Thế nào là quan hệ từ?
A: Là từ chỉ người và vật
B: Là từ chỉ các ý nghĩa quan hệ giữa các phần câu và giữa câu với câu
C: Là từ chỉ hoạt động, tính chất của người và vật
D: Là từ chỉ tính chất của sự vật , sự việc, hành động.
Câu9: Quan hệ từ thường được dùng biểu thị các quan hệ ý nghĩa nào?
A: Sở hữu B: Nhân quả
C: So sánh D: Cả 3 đáp án trên
Câu 10: Quan hệ từ “ hơn” biểu thị ý nghĩa gì trong câu “ Lòng chàng ý thiếp ai sầu hơn ai?”
A: So sánh B: Nhân quả
C: Điều kiện D: Sở hữu.
Phần II. Tự luận
Câu 1: ( 5 điểm) Thêm quan hệ từ thích hợp để hoàn thành câu:
a, Trào lưu đô thị hóa đã rút ngắn khoảng cách giữa thành thị nông thôn
b,Em gửi thư cho ông bà ở quê ông bà biết kết quả học tập của em.
c,Em đến trường xe buýt
d,Mai tặng món quà bạn Nam.
e, Chiến lược sự phát triển của phụ nữ đã được quán triệt.
BÀI LÀM
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….............................
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Thị Dương
Dung lượng: 16,08KB|
Lượt tài: 0
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)