đề tiết 46
Chia sẻ bởi Phạm Linh |
Ngày 17/10/2018 |
53
Chia sẻ tài liệu: đề tiết 46 thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
Trường THCS Phương Trung BÀI KIỂM TRA 1 tiết
Họ và tên . . . . . . . . . . . . . . . . . Môn : Hóa học (lớp 8)
Lớp: . . . . . . Thời gian làm bài 45 phút
Điểm số
Lời phê của giáo viên
PHẦN TRẮC NGHIỆM (3điểm)
Câu 1: Dãy gồm các oxit axit là:
A: N2O5, Na2O, SO3, CO B: CuO, FeO, K2O, MgO
C: CuO, FeO, SO3, CaO D: MgO, CaO, Na2O, CO
Câu 2: Phản ứng nào sau đây là phản ứng phân hủy:
A: 2Cu + O2 2CuO B: Zn + H2SO4 → ZnSO4 + H2
C: Fe2O3 + 3CO 2Fe + 3CO2 D: 2HgO 2Hg + O2
Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn 7,5g than đá có chứa 4% tạp chất không cháy. Thể tích khí oxi cần dùng ở đktc để đốt cháy hết lượng than đá trên là:
A: 44,8 lít B: 67,2 lít C: 33,6 lít D: 13,44 lít
Câu 4: Trong các phản ứng sau phản ứng nào sảy ra sự oxi hóa:
A: Mg + 2HCl → MgCl2 + H2 B: CaCO3 CaO + CO2
C: NaOH + HNO3 → NaNO3 + H2O D: Fe + O2 Fe3O4
Câu 5: Người ta thu khí oxi bằng cách đẩy nước là do oxi có tính chất:
A: Nặng hơn không khí B: Tan nhiều trong nước
C: Tan ít trong nước D: Nhẹ hơn không khí
Câu 6: Một oxit của photpho có thành phần phần trăm theo khối lượng của P bằng 43,66% . Biết phân tử khối của oxit đó bằng 142 đvC. Công thức hóa học của oxit là:
A: P2O3 B: P2O5 C: PO2 D: P2O4
PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 7 (2 điểm): Viết phương trình hóa học xảy ra và gọi tên các chất sản phẩm khi đốt cháy các chất sau: sắt, lưu huỳnh, đồng, photpho biết rằng sản phẩm là hợp chất lần lượt có công thức: Fe3O4, SO2, CuO, P2O5.
Chất cháy
Phương trình hóa học
Tên chất sản phẩm
Sắt
Lưu huỳnh
Đồng
Photpho
Câu 8 : (2 điểm) Lập phương trình hóa học của các phản ứng sau và cho biết chúng thuộc loại phản ứng hóa học nào.
KNO3 −−> KNO2 + O2
……………………………………………………………………………………………...
Al + O2 −−> Al2O3
………………………………………………………………………………………………
Fe(OH)3 −−> Fe2O3 + H2O
………………………………………………………………………………………………
KMnO4 −−> K2MnO4 + MnO2 + O2
……………………………………………………………………………………………..
Câu 9 :(3 điểm):Trong phòng thí nghiệm người t điều chế oxit sắt từ Fe3O4 bằng cách oxi hóa sắt kim loại ở nhiệt độ cao theo sơ đồ sau: Fe + O2 −−> Fe3O4
Tính khối lượng sắt và thể tích oxi ở đktc cần dùng để điều chế được 11,6g Fe3O4.
Tính khối lượng KClO3 cần dùng để có được lượng oxi cần dùng cho phản ứng oxi hóa sắt ở trên.
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Họ và tên . . . . . . . . . . . . . . . . . Môn : Hóa học (lớp 8)
Lớp: . . . . . . Thời gian làm bài 45 phút
Điểm số
Lời phê của giáo viên
PHẦN TRẮC NGHIỆM (3điểm)
Câu 1: Dãy gồm các oxit axit là:
A: N2O5, Na2O, SO3, CO B: CuO, FeO, K2O, MgO
C: CuO, FeO, SO3, CaO D: MgO, CaO, Na2O, CO
Câu 2: Phản ứng nào sau đây là phản ứng phân hủy:
A: 2Cu + O2 2CuO B: Zn + H2SO4 → ZnSO4 + H2
C: Fe2O3 + 3CO 2Fe + 3CO2 D: 2HgO 2Hg + O2
Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn 7,5g than đá có chứa 4% tạp chất không cháy. Thể tích khí oxi cần dùng ở đktc để đốt cháy hết lượng than đá trên là:
A: 44,8 lít B: 67,2 lít C: 33,6 lít D: 13,44 lít
Câu 4: Trong các phản ứng sau phản ứng nào sảy ra sự oxi hóa:
A: Mg + 2HCl → MgCl2 + H2 B: CaCO3 CaO + CO2
C: NaOH + HNO3 → NaNO3 + H2O D: Fe + O2 Fe3O4
Câu 5: Người ta thu khí oxi bằng cách đẩy nước là do oxi có tính chất:
A: Nặng hơn không khí B: Tan nhiều trong nước
C: Tan ít trong nước D: Nhẹ hơn không khí
Câu 6: Một oxit của photpho có thành phần phần trăm theo khối lượng của P bằng 43,66% . Biết phân tử khối của oxit đó bằng 142 đvC. Công thức hóa học của oxit là:
A: P2O3 B: P2O5 C: PO2 D: P2O4
PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 7 (2 điểm): Viết phương trình hóa học xảy ra và gọi tên các chất sản phẩm khi đốt cháy các chất sau: sắt, lưu huỳnh, đồng, photpho biết rằng sản phẩm là hợp chất lần lượt có công thức: Fe3O4, SO2, CuO, P2O5.
Chất cháy
Phương trình hóa học
Tên chất sản phẩm
Sắt
Lưu huỳnh
Đồng
Photpho
Câu 8 : (2 điểm) Lập phương trình hóa học của các phản ứng sau và cho biết chúng thuộc loại phản ứng hóa học nào.
KNO3 −−> KNO2 + O2
……………………………………………………………………………………………...
Al + O2 −−> Al2O3
………………………………………………………………………………………………
Fe(OH)3 −−> Fe2O3 + H2O
………………………………………………………………………………………………
KMnO4 −−> K2MnO4 + MnO2 + O2
……………………………………………………………………………………………..
Câu 9 :(3 điểm):Trong phòng thí nghiệm người t điều chế oxit sắt từ Fe3O4 bằng cách oxi hóa sắt kim loại ở nhiệt độ cao theo sơ đồ sau: Fe + O2 −−> Fe3O4
Tính khối lượng sắt và thể tích oxi ở đktc cần dùng để điều chế được 11,6g Fe3O4.
Tính khối lượng KClO3 cần dùng để có được lượng oxi cần dùng cho phản ứng oxi hóa sắt ở trên.
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Linh
Dung lượng: 85,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)