De tho HKII
Chia sẻ bởi Phan Công Biện |
Ngày 14/10/2018 |
40
Chia sẻ tài liệu: de tho HKII thuộc Vật lí 6
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲII
Họ và tên : Năm học:2007-2008
Lớp:6 MÔN :VẬT LÝ
Thời gian: 45 phút
( Không kể thời gian phát đề)
Điểm
Lời phê
I.Phần trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
Hãy khoanh tròn câu trả lời đúng nhất
Câu 1:Xe đạp để ngoài nắng gắt thường hay bị nổ lớp vì: (0.25 điểm)
A.Săm, lốp dãn nở không đều
B.Vành xe nóng lên, nở ra, nén vào làm lốp nổ
C.Không khí trong săm nở quá mức cho phép làm lốp nổ
D.Cả 3 nguyên nhân trên
Câu 2:Vì sao khi trồng chuối hay mía người ta thường phạt bớt lá? (0.25 điểm)
A.Chỉ nhằm mục đích cho tiện việc đi lại chăm sóc cây
B.Chỉ nhằm mục đích hạn chế lượng dinh dưỡng cung cấp cho lá cây
C.Để giảm bớt sự bay hơi làm cây đỡ bị mất nước hơn
D.Cả 2 lí do A và B
Câu 3:Khi làm muối người ta dụa vào hiện tượng nào? (0.25 điểm)
A.Bay hơi B.Ngưng tụ
C.Đông đặc D.Cả 3 hiện tượng trên
Câu 4:Vì sao khi đứng trước biển hoặc sông, hồ ta cảm thấy mát mẻ?
A.Vì trong không khí có nhiều hơi nước (0.25 điểm)
B.Vì nước bay hơi làm giảm nhiệt độ xung quanh
C.Vì ở biển, sông, hồ bao giờ cũng có gió
D.Vì cả 3 nguyên nhân trên
Câu 5: Điền từ thích hợp vào chỗ trống…………… (1 điểm)
a)Mọi chất khí khác nhau sẽ có sự dãn nở vì nhiệt…………….
b)Băng phiến đông đặc ở nhiệt độ …………….
c)T0K =t0C +…………
d)Khi nung nóng 1 vật rắn trọng lượng riêng của vật …………..
Câu 6:Nối các ý 1,2,3,4,ở cột A với các ý a,b,c,d ở cột B để được một khẳng định đúng (1 điểm)
Cột A
Cột B
1)Sự nóng chảy
2)Sự bay hơi
3)Sự ngưng tụ
4)Sự đông đặc
a)là sự biến đổi 1 chất từ thể lỏng sang thể rắn
b)Là sự chuyển từ thể hơi sang thể lỏng
c)là sự biến đổi của 1 chất từ thể rắn sang thể lỏng
d)là sự biến đổi 1 chất từ thể lỏng sang thể hơi
II. Phần tự luận khách quan (7 điểm)
Câu 1)Nêu các yếu tố liên quan đến tốc độ bay hơi của 1 chất lỏng? (1 .5 điểm)
Câu 2)Đồ thị ở hình bên mô ta sự thay đổi nhiệt độ của nước.Nước ở trạng thái nào, quá trình nào ứng với các đoạn AB,BC,CD,DE? (2 điểm)
Câu 3)Vào mùa đông khi hà hơi từ miệng vào mặt kính, ta thấy mặt kính bị mờ đi.hãy giải thích?
Câu 4)Tính xem nhiệt độ 350C,470C ứng với bao nhiêu 0F?
Bài làm
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
ĐÁP ÁN ĐỀ II
I.Phần trắc nghiêm khách quan (3 điểm)
Câu 1:C
Câu 2:C
Câu 3:A
Câu 4:B
Mỗi câu đúng 0.25 điểm
Câu 5:(1 điểm)
a-khác nhau,b-800C,c-273,d-giảm
Câu 6: (1 điểm)
1-c,2-d,3-a,4-b
Mỗi câu đúng 0.25 điểm
II. Phần tự luận khách quan (7 điểm)
Câu 1: (1.5 điểm)
-Nhiệt độ
-Gió
-Diện tích mặt thoáng chất lỏng
Mỗi ý 0.5 điểm
Câu 2:(2 điểm)
-Đoạn AB:Nước ở trạng thái sôi
-Đoạn BC:Thể lỏng và nguội dần
-Đoạn CD:Đông đặc
-Đoạn DE:Rắn và nguội dần
Mỗi ý 0.5 điểm
Câu 3: (1 điểm)
Mùa đông hà hơi vào mặt kính,do hơi trong miệng ấm và có nhiều hơi nước khi gặp nhiệt độ thấp của mặt kính sẽ ngưng tụ thành những giọt nước nhỏ li ti làm mờ kính
Câu 4:(2.5điểm)
Ta có 10C tương ứng với 1
Họ và tên : Năm học:2007-2008
Lớp:6 MÔN :VẬT LÝ
Thời gian: 45 phút
( Không kể thời gian phát đề)
Điểm
Lời phê
I.Phần trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
Hãy khoanh tròn câu trả lời đúng nhất
Câu 1:Xe đạp để ngoài nắng gắt thường hay bị nổ lớp vì: (0.25 điểm)
A.Săm, lốp dãn nở không đều
B.Vành xe nóng lên, nở ra, nén vào làm lốp nổ
C.Không khí trong săm nở quá mức cho phép làm lốp nổ
D.Cả 3 nguyên nhân trên
Câu 2:Vì sao khi trồng chuối hay mía người ta thường phạt bớt lá? (0.25 điểm)
A.Chỉ nhằm mục đích cho tiện việc đi lại chăm sóc cây
B.Chỉ nhằm mục đích hạn chế lượng dinh dưỡng cung cấp cho lá cây
C.Để giảm bớt sự bay hơi làm cây đỡ bị mất nước hơn
D.Cả 2 lí do A và B
Câu 3:Khi làm muối người ta dụa vào hiện tượng nào? (0.25 điểm)
A.Bay hơi B.Ngưng tụ
C.Đông đặc D.Cả 3 hiện tượng trên
Câu 4:Vì sao khi đứng trước biển hoặc sông, hồ ta cảm thấy mát mẻ?
A.Vì trong không khí có nhiều hơi nước (0.25 điểm)
B.Vì nước bay hơi làm giảm nhiệt độ xung quanh
C.Vì ở biển, sông, hồ bao giờ cũng có gió
D.Vì cả 3 nguyên nhân trên
Câu 5: Điền từ thích hợp vào chỗ trống…………… (1 điểm)
a)Mọi chất khí khác nhau sẽ có sự dãn nở vì nhiệt…………….
b)Băng phiến đông đặc ở nhiệt độ …………….
c)T0K =t0C +…………
d)Khi nung nóng 1 vật rắn trọng lượng riêng của vật …………..
Câu 6:Nối các ý 1,2,3,4,ở cột A với các ý a,b,c,d ở cột B để được một khẳng định đúng (1 điểm)
Cột A
Cột B
1)Sự nóng chảy
2)Sự bay hơi
3)Sự ngưng tụ
4)Sự đông đặc
a)là sự biến đổi 1 chất từ thể lỏng sang thể rắn
b)Là sự chuyển từ thể hơi sang thể lỏng
c)là sự biến đổi của 1 chất từ thể rắn sang thể lỏng
d)là sự biến đổi 1 chất từ thể lỏng sang thể hơi
II. Phần tự luận khách quan (7 điểm)
Câu 1)Nêu các yếu tố liên quan đến tốc độ bay hơi của 1 chất lỏng? (1 .5 điểm)
Câu 2)Đồ thị ở hình bên mô ta sự thay đổi nhiệt độ của nước.Nước ở trạng thái nào, quá trình nào ứng với các đoạn AB,BC,CD,DE? (2 điểm)
Câu 3)Vào mùa đông khi hà hơi từ miệng vào mặt kính, ta thấy mặt kính bị mờ đi.hãy giải thích?
Câu 4)Tính xem nhiệt độ 350C,470C ứng với bao nhiêu 0F?
Bài làm
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
ĐÁP ÁN ĐỀ II
I.Phần trắc nghiêm khách quan (3 điểm)
Câu 1:C
Câu 2:C
Câu 3:A
Câu 4:B
Mỗi câu đúng 0.25 điểm
Câu 5:(1 điểm)
a-khác nhau,b-800C,c-273,d-giảm
Câu 6: (1 điểm)
1-c,2-d,3-a,4-b
Mỗi câu đúng 0.25 điểm
II. Phần tự luận khách quan (7 điểm)
Câu 1: (1.5 điểm)
-Nhiệt độ
-Gió
-Diện tích mặt thoáng chất lỏng
Mỗi ý 0.5 điểm
Câu 2:(2 điểm)
-Đoạn AB:Nước ở trạng thái sôi
-Đoạn BC:Thể lỏng và nguội dần
-Đoạn CD:Đông đặc
-Đoạn DE:Rắn và nguội dần
Mỗi ý 0.5 điểm
Câu 3: (1 điểm)
Mùa đông hà hơi vào mặt kính,do hơi trong miệng ấm và có nhiều hơi nước khi gặp nhiệt độ thấp của mặt kính sẽ ngưng tụ thành những giọt nước nhỏ li ti làm mờ kính
Câu 4:(2.5điểm)
Ta có 10C tương ứng với 1
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phan Công Biện
Dung lượng: 42,50KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)