ĐỀ THK1 TH 6 (2011-2012) - THIENTRUC
Chia sẻ bởi Phan Thị Thanh Hương |
Ngày 16/10/2018 |
17
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THK1 TH 6 (2011-2012) - THIENTRUC thuộc Tin học 6
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD&ĐT PHÚ GIÁO
ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC KÌ I
TRƯỜNG THCS BÙI THỊ XUÂN
MÔN: TIN HỌC 6
Năm học: 2011 - 2012
Thời gian: 45 phút (không kể phát đề)
Họ và tên:……………………………………
Lớp:………………
Điểm
Lời phê của thầy (cô)
Phần I.( 3 đ). Khoanh tròn chữ cái đầu tiên trước mỗi câu trả lời đúng:
Câu 1. Phần mềm Mario để làm gì?
A.Luyện chuột B. Luyện gõ nhanh
C.Chơi game D. Quan sát hệ mặt trời
Câu 2: Phần mềm soạn thảo văn bản Microsoft Word là loại phần mềm nào dưới đây:
A. Phần mềm ứng dụng B. Phần mềm tiện ích
C. Hệ điều hành D. Phần mềm hệ thống
Câu 3: Mô hình quá trình xử lý 3 bước được tiến hành theo quy trình:
A. Xuất( Xử lý ( Nhập B. Xử lý ( Nhập ( Xuất
C. Nhập ( Xử lý ( Xuất D. Tất cả đều đúng
Câu 4: Thực hiện nháy nút Start ( chọn Turn off Coputer ( chọn Turn off để:
A. ra khỏi hệ thống. B. kết thúc phiên làm việc.
C. đăng nhập phiên làm việc. D. khởi động máy tính.
5 Phần mềm luyện quan sát trái đất và các vì sao trong hệ mặt trời có tên là phần mềm:
A. Mario B. Mouse Skills
C. Solar System.exe D. Đáp án khác
Câu 6: Cách ghi đường dẫn nào sau đây là đúng:
A. C:KHOI6TINHOC B. C:/KHOI6/TINHOC
C. C:KHOI6TINHOC D. C:/KHOI6/TINHOC/
Câu 7: Hệ điều hành là
A. Phần mềm hệ thống B. Phần mềm ứng dụng
C. Phần mền tiện ích D. Phần mềm công cụ
Câu 8: Cái gì điều khiển máy tính?
A. Chuột. B. Bàn phím. C. USB. D. Hệ điều hành.
Câu 9: Khu vực chính của bàn phím bao gồm mấy hàng phím
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 10: Một thư mục có thể chứa bao nhiêu tệp tin?
A. Không hạn chế số lượng, chỉ phụ thuộc vào dung lượng lưu trữ
B. Không chứa được
C. 1
D. 10
Câu 11: Tệp là:
A. Đơn vị lưu trữ thông tin cơ bản về phần cứng
B. Đơn vị lưu trữ thông tin cơ bản về phần mềm
C. Đơn vị cơ bản để lưu trữ thông tin trên thiết bị lưu trữ.
D. Nơi lưu trữ thông tin về hệ thống máy tính
Câu 12. Bộ xử lí trung tâm của máy tính được viết tắt là:
A. RAM B. CPU
C. USB D. I/0
Phần II. Tự Luận.
Câu 1: Điền các từ dưới đây vào khoảng trống trong các câu sau: (2đ)
( 8 bit; chính con người; văn bản, âm thanh, hình ảnh; Byte;
Bộ xử lí trung tâm, bộ nhớ, các thiết bị vào/ra; thế giới xung quanh.)
a/ Thông tin là tất cả những gì đem lại sự hiểu biết về ……………………………………..
(sự vật, sự kiện ) và về…………………………………….
b/ Các dạng thông tin cở bản là………………………………………………………………………
Đơn vị chính dùng để đo dung lượng nhớ là:………………………………………………………………………………
c. 1 byte bằng : …………………………………………………………………
d/ Cấu trúc chung của máy tính điện tử gồm ……………………………………………………
Câu 2:(2 điểm) Tệp tin là gì? Hệ điều hành có những nhiệm vụ gì đối với máy tính ?
Câu 3 : Điền khuyết (3 điểm)
Thư mục mẹ của thư mục QUAN LY là thư mục ......................
Thư mục con của thư mục CO SO A là những thư mục..............................................
........................................................................................................
Thư mục CONG TY có bao nhiêu thư mục con? ..............................
Em hãy vẽ đường dẫn đến tệp tin NHAN VIEN ?
Bài làm
......................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2011 – 2012
Nội dung
Câu & điểm
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC KÌ I
TRƯỜNG THCS BÙI THỊ XUÂN
MÔN: TIN HỌC 6
Năm học: 2011 - 2012
Thời gian: 45 phút (không kể phát đề)
Họ và tên:……………………………………
Lớp:………………
Điểm
Lời phê của thầy (cô)
Phần I.( 3 đ). Khoanh tròn chữ cái đầu tiên trước mỗi câu trả lời đúng:
Câu 1. Phần mềm Mario để làm gì?
A.Luyện chuột B. Luyện gõ nhanh
C.Chơi game D. Quan sát hệ mặt trời
Câu 2: Phần mềm soạn thảo văn bản Microsoft Word là loại phần mềm nào dưới đây:
A. Phần mềm ứng dụng B. Phần mềm tiện ích
C. Hệ điều hành D. Phần mềm hệ thống
Câu 3: Mô hình quá trình xử lý 3 bước được tiến hành theo quy trình:
A. Xuất( Xử lý ( Nhập B. Xử lý ( Nhập ( Xuất
C. Nhập ( Xử lý ( Xuất D. Tất cả đều đúng
Câu 4: Thực hiện nháy nút Start ( chọn Turn off Coputer ( chọn Turn off để:
A. ra khỏi hệ thống. B. kết thúc phiên làm việc.
C. đăng nhập phiên làm việc. D. khởi động máy tính.
5 Phần mềm luyện quan sát trái đất và các vì sao trong hệ mặt trời có tên là phần mềm:
A. Mario B. Mouse Skills
C. Solar System.exe D. Đáp án khác
Câu 6: Cách ghi đường dẫn nào sau đây là đúng:
A. C:KHOI6TINHOC B. C:/KHOI6/TINHOC
C. C:KHOI6TINHOC D. C:/KHOI6/TINHOC/
Câu 7: Hệ điều hành là
A. Phần mềm hệ thống B. Phần mềm ứng dụng
C. Phần mền tiện ích D. Phần mềm công cụ
Câu 8: Cái gì điều khiển máy tính?
A. Chuột. B. Bàn phím. C. USB. D. Hệ điều hành.
Câu 9: Khu vực chính của bàn phím bao gồm mấy hàng phím
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 10: Một thư mục có thể chứa bao nhiêu tệp tin?
A. Không hạn chế số lượng, chỉ phụ thuộc vào dung lượng lưu trữ
B. Không chứa được
C. 1
D. 10
Câu 11: Tệp là:
A. Đơn vị lưu trữ thông tin cơ bản về phần cứng
B. Đơn vị lưu trữ thông tin cơ bản về phần mềm
C. Đơn vị cơ bản để lưu trữ thông tin trên thiết bị lưu trữ.
D. Nơi lưu trữ thông tin về hệ thống máy tính
Câu 12. Bộ xử lí trung tâm của máy tính được viết tắt là:
A. RAM B. CPU
C. USB D. I/0
Phần II. Tự Luận.
Câu 1: Điền các từ dưới đây vào khoảng trống trong các câu sau: (2đ)
( 8 bit; chính con người; văn bản, âm thanh, hình ảnh; Byte;
Bộ xử lí trung tâm, bộ nhớ, các thiết bị vào/ra; thế giới xung quanh.)
a/ Thông tin là tất cả những gì đem lại sự hiểu biết về ……………………………………..
(sự vật, sự kiện ) và về…………………………………….
b/ Các dạng thông tin cở bản là………………………………………………………………………
Đơn vị chính dùng để đo dung lượng nhớ là:………………………………………………………………………………
c. 1 byte bằng : …………………………………………………………………
d/ Cấu trúc chung của máy tính điện tử gồm ……………………………………………………
Câu 2:(2 điểm) Tệp tin là gì? Hệ điều hành có những nhiệm vụ gì đối với máy tính ?
Câu 3 : Điền khuyết (3 điểm)
Thư mục mẹ của thư mục QUAN LY là thư mục ......................
Thư mục con của thư mục CO SO A là những thư mục..............................................
........................................................................................................
Thư mục CONG TY có bao nhiêu thư mục con? ..............................
Em hãy vẽ đường dẫn đến tệp tin NHAN VIEN ?
Bài làm
......................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2011 – 2012
Nội dung
Câu & điểm
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phan Thị Thanh Hương
Dung lượng: 122,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)