đề thik1 lớp 3
Chia sẻ bởi Võ Văn Dương |
Ngày 09/10/2018 |
30
Chia sẻ tài liệu: đề thik1 lớp 3 thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
Phòng GDĐT Tân Kỳ đề kiểm tra ĐỊNH KỲ II
Trường TH Phú Sơn 2 NĂM HỌC: 2010 - 2011
Môn: Toán :Khối 3
Thời gian: 40 phút
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: .....................................
Lớp: ..........
Bài 1 : Tính nhẩm
6 x 9 = 42 : 7 =
7 x 5 = 54: 6 =
Bài 2 : Đặt tính rồi tính :
37 x 5 105 x 8 97 : 6 845 : 5
…………… …………… ……………. ………………
…………… ……………. ……………. ……………..
…………… …………….. ……………. ……………..
…………… ……………. …………….. …………….
Bài 3 : Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
1/Giá trị biểu thức 111 + 39 : 3 là :
A . 15 B . 150 C 124 D .214
2/ của 35 kg là …. Kg
Số thích hợp để điên vào chỗ chấm là :
A .7 B .35 C .245 D .5
3/ 4m 2cm = ….cm
Số thích hợp để điền vào chổ trống là :
A.42 B .402 C.420 D .240
4/Số bé là 6 ,số lớn là 18 .Số lớn gâp mấy lần số bé ?
A .18 B .12 C 3 D .6
5/Một hình vuông có cạnh 5 cm . Chu vi hình vuông đó là :
A . 20 B .25 C 24 D .15
6/Đồng hồ chỉ mấy giờ :
A. 9 giờ 6 phút B. 9 giờ 25 phút C. 9 giờ 15 phút D. 9 giờ 30 phút
Bài 4 : Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 50m ,chiều rộng 25m .Tính chu vi mảnh đất đó ?
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
Bài 5 : Một cửa hàng có 64 xe đạp, người ta đã bán số xe đạp đó . Hỏi cửa hàng đó còn lại bao nhiêu xe đạp ?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..........................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 6: Điền chữ số thích hợp vào chỗ chấm :
a/ ..1.. b/ _ 8 1..
4 5…6
8..8 ...0 9
Điểm bài thi …….
Giáo viên coi thi: Giáo viên chấm:
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Môn : Toán lớp 3
Bài 1 : (1đ) –Đúng mỗi phép tính cho 0,25 đ
Bài 2 :(2đ) -Đúng mỗi phép tính cho 0,5 đ
Bài 3:(3đ) -Đúng mỗi phép tính cho 0,5đ
1.C , 2 .D, 3.B , 4C , 5 .A , 6.D ,
Bài 4 :(1đ) –Đúng lời giải 0,25đ
-Đúng phép tính cho 0,5đ
-Đúng đáp số cho 0,25đ
Giải
Chu vi hình chữ nhật là : (50 + 25 ) x 2 = 150 (m)
Đáp số : 150 m
Bài 5 : (2đ) –Đúng mỗi lời giải cho 0,25đ
-Đúng mỗi phép tính cho :0,5đ
-Đúng đáp số cho :0,5 đ
Giải
Số xe đạp cửa hàng đã bán là : 64 : 8 = 8 (xe đạp)
Cửa hàng còn lại số xe đạp là : 64 – 8 =56(xe đạp)
Đáp số : 56 (xe đạp)
Bài 6 :(1đ) –Đúng mỗi phép tính cho 0,5đ
a/ 212 815
4 506
848 309
Phòng GDĐT Tân Kỳ đề kiểm tra ĐỊNH KỲ II
Trường TH Phú Sơn 2 NĂM HỌC: 2010 - 2011
Môn: Tiếng Việt :Khối 3
Thời gian: 40 phút(không kể thời gian đọc)
Họ và tên: .....................................
Lớp: ..........
A/ KIểM TRA ĐọC: (10 điểm )
I/ Đọc thành tiếng (6 điểm ) GV gọi HS bắt thăm đọc 1 đoạn trong các bài tập đọc từ tuần 10 đến tuần17 (SGK Tiếng việt 3/ Tập 1) rồi trả lời câu hỏi theo nội dung bài.
II/. Đọc hiếu : (4đ )
Đọc đoạn văn sau:
Người liên lạc nhỏ
Đến quãng suối, vừa qua cầu thì gặp Tây đồn đem lính đi tuần. Kim Đồng bình tĩnh huýt sáo
Trường TH Phú Sơn 2 NĂM HỌC: 2010 - 2011
Môn: Toán :Khối 3
Thời gian: 40 phút
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: .....................................
Lớp: ..........
Bài 1 : Tính nhẩm
6 x 9 = 42 : 7 =
7 x 5 = 54: 6 =
Bài 2 : Đặt tính rồi tính :
37 x 5 105 x 8 97 : 6 845 : 5
…………… …………… ……………. ………………
…………… ……………. ……………. ……………..
…………… …………….. ……………. ……………..
…………… ……………. …………….. …………….
Bài 3 : Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
1/Giá trị biểu thức 111 + 39 : 3 là :
A . 15 B . 150 C 124 D .214
2/ của 35 kg là …. Kg
Số thích hợp để điên vào chỗ chấm là :
A .7 B .35 C .245 D .5
3/ 4m 2cm = ….cm
Số thích hợp để điền vào chổ trống là :
A.42 B .402 C.420 D .240
4/Số bé là 6 ,số lớn là 18 .Số lớn gâp mấy lần số bé ?
A .18 B .12 C 3 D .6
5/Một hình vuông có cạnh 5 cm . Chu vi hình vuông đó là :
A . 20 B .25 C 24 D .15
6/Đồng hồ chỉ mấy giờ :
A. 9 giờ 6 phút B. 9 giờ 25 phút C. 9 giờ 15 phút D. 9 giờ 30 phút
Bài 4 : Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 50m ,chiều rộng 25m .Tính chu vi mảnh đất đó ?
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
Bài 5 : Một cửa hàng có 64 xe đạp, người ta đã bán số xe đạp đó . Hỏi cửa hàng đó còn lại bao nhiêu xe đạp ?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..........................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 6: Điền chữ số thích hợp vào chỗ chấm :
a/ ..1.. b/ _ 8 1..
4 5…6
8..8 ...0 9
Điểm bài thi …….
Giáo viên coi thi: Giáo viên chấm:
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Môn : Toán lớp 3
Bài 1 : (1đ) –Đúng mỗi phép tính cho 0,25 đ
Bài 2 :(2đ) -Đúng mỗi phép tính cho 0,5 đ
Bài 3:(3đ) -Đúng mỗi phép tính cho 0,5đ
1.C , 2 .D, 3.B , 4C , 5 .A , 6.D ,
Bài 4 :(1đ) –Đúng lời giải 0,25đ
-Đúng phép tính cho 0,5đ
-Đúng đáp số cho 0,25đ
Giải
Chu vi hình chữ nhật là : (50 + 25 ) x 2 = 150 (m)
Đáp số : 150 m
Bài 5 : (2đ) –Đúng mỗi lời giải cho 0,25đ
-Đúng mỗi phép tính cho :0,5đ
-Đúng đáp số cho :0,5 đ
Giải
Số xe đạp cửa hàng đã bán là : 64 : 8 = 8 (xe đạp)
Cửa hàng còn lại số xe đạp là : 64 – 8 =56(xe đạp)
Đáp số : 56 (xe đạp)
Bài 6 :(1đ) –Đúng mỗi phép tính cho 0,5đ
a/ 212 815
4 506
848 309
Phòng GDĐT Tân Kỳ đề kiểm tra ĐỊNH KỲ II
Trường TH Phú Sơn 2 NĂM HỌC: 2010 - 2011
Môn: Tiếng Việt :Khối 3
Thời gian: 40 phút(không kể thời gian đọc)
Họ và tên: .....................................
Lớp: ..........
A/ KIểM TRA ĐọC: (10 điểm )
I/ Đọc thành tiếng (6 điểm ) GV gọi HS bắt thăm đọc 1 đoạn trong các bài tập đọc từ tuần 10 đến tuần17 (SGK Tiếng việt 3/ Tập 1) rồi trả lời câu hỏi theo nội dung bài.
II/. Đọc hiếu : (4đ )
Đọc đoạn văn sau:
Người liên lạc nhỏ
Đến quãng suối, vừa qua cầu thì gặp Tây đồn đem lính đi tuần. Kim Đồng bình tĩnh huýt sáo
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Võ Văn Dương
Dung lượng: 27,79KB|
Lượt tài: 1
Loại file: zip
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)