De thiHSG hay co dap an
Chia sẻ bởi tu huu thanh |
Ngày 17/10/2018 |
36
Chia sẻ tài liệu: de thiHSG hay co dap an thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BÙ ĐĂNG
Đề chính thức
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 THCS
NĂM HỌC: 2012 - 2013
Môn: Hóa học
Thời gian: 150 phút, không kể thời gian giao đề
Đề thi có: 1 trang
----------
Câu 1:(2,5 điểm)
Hoàn thành các phương trình phản ứng dưới đây:
a) MgSO4 + ? MgCl2 + ?
b) KHS + ? H2S + ?
c) Fe3O4 + H2SO4 (l) ? + ? + ?
d) Cu + ? CuSO4 + ? + H2O
e) Ca(HCO3)2 + ? CaCO3 + ?
g) Al2O3 + KHSO4 ? + ? + ?
Câu 2:(3,5 điểm)
a) Có 4 chất bột màu trắng là: Na2O, P2O5, MgO, Al2O3 chỉ được dùng thêm nước và quỳ tím, hãy nêu cách để phân biệt từng chất.
b) Bằng phương pháp hóa học hãy tách từng chất ra khỏi hỗn hợp chất rắn gồm FeCl3, CaCO3, AgCl.
Câu 3:(4,0 điểm)
1) Có V1 lít dung dịch chứa 7,3 gam HCl (dung dịch A) và V2 lít dung dịch chứa 58,4 gam HCl (dung dịch B). Trộn dung dịch A với dung dịch B ta được dung dịch C. Thể tích dung dịch C bằng V1 + V2 = 3 lít
a. Tính nồng độ mol/l của dung dịch C.
b. Tính nồng độ mol/l của dung dịch A và dung dịch B. Biết : CM(B) - CM(A) = 0,6M
2) Hòa tan một lượng muối cacbonat của một kim loại M hóa trị II bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 14,7% thu được dung dịch muối sunfat 17%. Xác định kim loại M.
Câu 4:(10 điểm)
1) Cho 16,8 lít CO2 (ở đktc) hấp thụ hoàn toàn vào 600 ml dung dịch NaOH 2M thu được dung dịch A. Tính khối lượng các muối có trong dung dịch A.
2) Cho dung dịch HCl 0,5M tác dụng vừa đủ với 10,8 gam hỗn hợp A gồm Fe, FeO, FeCO3, thấy thoát ra một hỗn hợp khí có tỷ khối đối với H2 là 15 và tạo ra 15,875 gam muối clorua.
a. Tính thể tích dung dịch HCl đã dùng.
b. Tính % khối lượng của mỗi chất trong hỗn hợp A.
3) Một hỗn hợp X gồm kim loại M (M có hóa trị II và III) và oxit MxOy của kim loại ấy. Khối lượng hỗn hợp X là 27,2 gam. Khi cho X tác dụng với 0,8 lít HCl 2M thì hỗn hợp X tan hết cho dung dịch A và 4,48 lít khí (đktc). Để trung hòa lượng axit dư trong dung dịch A cần 0,6 lít dung dịch NaOH 1M. Xác định M, MxOy .
Biết rằng trong hai chất này có một chất có số mol bằng 2 lần số mol chất kia.
Cho: Mg = 24; O = 16; H = 1; Cl = 35,5; Fe = 56; S = 32; Na =23; C=12,
..... Hết .....
Họ và tên thí sinh: ...................................SBD: ..................
Cán bộ coi thi không cần giải thích gì thêm./.
PHÒNG GD & ĐT
BÙ ĐĂNG
HƯỚNG DẪN CHẤM THI CHỌN HỌC SINH
GIỎI LỚP 9 THCS. MÔN: HÓA HỌC
NĂM HỌC 2012-2013
Câu
Nội dung
Điểm
1
(2,5 điểm)
Các phản ứng:
a, MgSO4 + BaCl2 MgCl2 + BaSO4
b, KHS + HCl H2S + KCl
c, Fe3O4 + 4H2SO4 FeSO4 + Fe2(SO4)3 + 4H2O
d, Cu + 2H2SO4đ/nóng CuSO4 + SO2 + 2H2O
e, Ca(HCO3)2 + Ca(OH)2 2CaCO3 + 2H2O
g, Al2O3 + 6KHSO4 Al2(SO4)3 + 3K2SO4 + 3H2O
0,25
0,5
0,5
0,25
0,5
0,5
2
(3,5 điểm)
a, (1,75 điểm)
- Lấy mỗi chất một ít đựng vào các ống nghiệm riêng biệt rồi hòa tan các chất vào nước.
0,25
- Chất nào tan được là Na2O và P2O5
Na2O + H2O 2NaOH
P2O5 + 3H2O 2H3PO4
0,5
- Cho quỳ tím vào hai dung dịch vừa thu được
+ Nếu quỳ tím hóa xanh thì chất hòa tan là Na2O
+ Nếu quỳ tím hóa đỏ thì chất hòa tan là P2O5
0,5
- Lấy dung
Đề chính thức
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 THCS
NĂM HỌC: 2012 - 2013
Môn: Hóa học
Thời gian: 150 phút, không kể thời gian giao đề
Đề thi có: 1 trang
----------
Câu 1:(2,5 điểm)
Hoàn thành các phương trình phản ứng dưới đây:
a) MgSO4 + ? MgCl2 + ?
b) KHS + ? H2S + ?
c) Fe3O4 + H2SO4 (l) ? + ? + ?
d) Cu + ? CuSO4 + ? + H2O
e) Ca(HCO3)2 + ? CaCO3 + ?
g) Al2O3 + KHSO4 ? + ? + ?
Câu 2:(3,5 điểm)
a) Có 4 chất bột màu trắng là: Na2O, P2O5, MgO, Al2O3 chỉ được dùng thêm nước và quỳ tím, hãy nêu cách để phân biệt từng chất.
b) Bằng phương pháp hóa học hãy tách từng chất ra khỏi hỗn hợp chất rắn gồm FeCl3, CaCO3, AgCl.
Câu 3:(4,0 điểm)
1) Có V1 lít dung dịch chứa 7,3 gam HCl (dung dịch A) và V2 lít dung dịch chứa 58,4 gam HCl (dung dịch B). Trộn dung dịch A với dung dịch B ta được dung dịch C. Thể tích dung dịch C bằng V1 + V2 = 3 lít
a. Tính nồng độ mol/l của dung dịch C.
b. Tính nồng độ mol/l của dung dịch A và dung dịch B. Biết : CM(B) - CM(A) = 0,6M
2) Hòa tan một lượng muối cacbonat của một kim loại M hóa trị II bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 14,7% thu được dung dịch muối sunfat 17%. Xác định kim loại M.
Câu 4:(10 điểm)
1) Cho 16,8 lít CO2 (ở đktc) hấp thụ hoàn toàn vào 600 ml dung dịch NaOH 2M thu được dung dịch A. Tính khối lượng các muối có trong dung dịch A.
2) Cho dung dịch HCl 0,5M tác dụng vừa đủ với 10,8 gam hỗn hợp A gồm Fe, FeO, FeCO3, thấy thoát ra một hỗn hợp khí có tỷ khối đối với H2 là 15 và tạo ra 15,875 gam muối clorua.
a. Tính thể tích dung dịch HCl đã dùng.
b. Tính % khối lượng của mỗi chất trong hỗn hợp A.
3) Một hỗn hợp X gồm kim loại M (M có hóa trị II và III) và oxit MxOy của kim loại ấy. Khối lượng hỗn hợp X là 27,2 gam. Khi cho X tác dụng với 0,8 lít HCl 2M thì hỗn hợp X tan hết cho dung dịch A và 4,48 lít khí (đktc). Để trung hòa lượng axit dư trong dung dịch A cần 0,6 lít dung dịch NaOH 1M. Xác định M, MxOy .
Biết rằng trong hai chất này có một chất có số mol bằng 2 lần số mol chất kia.
Cho: Mg = 24; O = 16; H = 1; Cl = 35,5; Fe = 56; S = 32; Na =23; C=12,
..... Hết .....
Họ và tên thí sinh: ...................................SBD: ..................
Cán bộ coi thi không cần giải thích gì thêm./.
PHÒNG GD & ĐT
BÙ ĐĂNG
HƯỚNG DẪN CHẤM THI CHỌN HỌC SINH
GIỎI LỚP 9 THCS. MÔN: HÓA HỌC
NĂM HỌC 2012-2013
Câu
Nội dung
Điểm
1
(2,5 điểm)
Các phản ứng:
a, MgSO4 + BaCl2 MgCl2 + BaSO4
b, KHS + HCl H2S + KCl
c, Fe3O4 + 4H2SO4 FeSO4 + Fe2(SO4)3 + 4H2O
d, Cu + 2H2SO4đ/nóng CuSO4 + SO2 + 2H2O
e, Ca(HCO3)2 + Ca(OH)2 2CaCO3 + 2H2O
g, Al2O3 + 6KHSO4 Al2(SO4)3 + 3K2SO4 + 3H2O
0,25
0,5
0,5
0,25
0,5
0,5
2
(3,5 điểm)
a, (1,75 điểm)
- Lấy mỗi chất một ít đựng vào các ống nghiệm riêng biệt rồi hòa tan các chất vào nước.
0,25
- Chất nào tan được là Na2O và P2O5
Na2O + H2O 2NaOH
P2O5 + 3H2O 2H3PO4
0,5
- Cho quỳ tím vào hai dung dịch vừa thu được
+ Nếu quỳ tím hóa xanh thì chất hòa tan là Na2O
+ Nếu quỳ tím hóa đỏ thì chất hòa tan là P2O5
0,5
- Lấy dung
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: tu huu thanh
Dung lượng: 223,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)