De thiGK211-12
Chia sẻ bởi Ngô Thị Thoa |
Ngày 09/10/2018 |
52
Chia sẻ tài liệu: de thiGK211-12 thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
Họ tên học sinh: ............................... NĂM HỌC: 2010- 2011
Lớp: 1..... MÔN TOÁN – LỚP 1
Thời gian làm bài: 40 phút
Điểm:
Nhận xét của GV:
Gv coi kí tên:
Gv chấm kí tên:
Đề A
Bài 1 : Viết số tròn chục thích hợp vào ô trống :
10
50
80
a)
90
60
10
b)
Bài 2 : Đặt tính rồi tính:
70 + 20 19 – 4 10 + 60 80 - 50 90 - 40 14 + 5 4 ……… ……… ..…….. ……… ………. ………..
……… ……… ..…….. ……… ………. ………..
……… ……… ..…….. ……… ………. ………..
Bài 3 : Tính nhẩm :
a) 50 + 20 = ……………. 17 – 7 = …………
b) 60 cm – 30 cm = ……………. 70 + 10 – 20 = ……….
Bài 4 :
? 70 80 40 – 10 20 15 - 5 14 - 4
Bài 5: Lan có 20 nhãn vở, Hoa có 10 nhãn vở. Hỏi cả hai bạn có bao nhiêu nhãn vở ?
Bài giải.
……………………………………………………………………….
……………………………………………………………………….
……………………………………………………………………….
Bài 6: Vẽ và ghi tên 2 điểm ở trong hình tam, 3 điểm ở ngoài hình tam giác.
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
Họ tên học sinh: ............................... NĂM HỌC: 2010- 2011
Lớp: 1..... MÔN TOÁN – LỚP 1
Thời gian làm bài: 40 phút
Điểm:
Nhận xét của GV:
Gv coi kí tên:
Gv chấm kí tên:
Đề B
Bài 1 : Viết số tròn chục thích hợp vào ô trống :
10
40
80
a)
90
70
10
b)
Bài 2 : Đặt tính rồi tính:
60 + 20 18 – 5 10 + 50 80 - 30 90 - 50 12 + 5 ……… ……… ..…….. ……… ………. ………..
……… ……… ..…….. ……… ………. ………..
……… ……… ..…….. ……… ………. ………..
Bài 3 : Tính nhẩm :
a) 50 - 20 = ……………. 15 – 5 = …………
b) 50 cm + 30 cm = ……………. 60 + 10 – 20 = ……….
Bài 4 :
? 90 80 40 – 20 20 14 - 4 15 - 4
Bài 5: Lan có 30 nhãn vở, mẹ mua cho Lan thêm có 10 nhãn vở nữa. Hỏi Lan có tất cả
bao nhiêu nhãn vở ?
Bài giải.
……………………………………………………………………….
……………………………………………………………………….
……………………………………………………………………….
Bài 6: Vẽ và ghi tên 2 điểm ở trong hình tam, 3 điểm ở ngoài hình tam giác.
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM – TOÁN 1
Bài 1: ( 1 điểm ). Đúng mỗi câu được 0,5 điểm.
Bài 2: ( 3 điểm ). Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính được 0.5 điểm.
Bài 3: ( 2 điểm ). Đúng mỗi câu được 1 điểm.
Bài 4.( 1,5 điểm ). Đúng mỗi câu được 0,5 điểm.
Bài 5. ( 1,5 điểm ).
Đúng lời giải ( 0,5 điểm ).
Đúng phép tính và đúng tên đơn vị ( o,5 điểm ).
Đáp số đúng ( 0,5 điểm ).
Bài 6: ( 1 điểm ). Mỗi ý đúng được 0,5 điểm )
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM – TOÁN 1
Bài 1: ( 1 điểm ). Đúng mỗi câu được 0,5 điểm.
Bài 2: ( 3 điểm ). Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính được 0.5 điểm.
Bài 3: ( 2 điểm ). Đúng mỗi câu được 1 điểm.
Bài 4.( 1,5 điểm ). Đúng mỗi câu được 0,5 điểm.
Bài 5. ( 1,5 điểm ).
Đúng lời giải ( 0,5 điểm ).
Đúng phép tính và đúng tên đơn vị ( o,5 điểm ).
Đáp số đúng ( 0,5 điểm ).
Bài 6: ( 1 điểm ).
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Ngô Thị Thoa
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)