De thi violympic vong 10 den 14
Chia sẻ bởi Tống Thu Hà |
Ngày 12/10/2018 |
61
Chia sẻ tài liệu: De thi violympic vong 10 den 14 thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
BÀI THI SỐ 1
Chọn đáp án đúng:
Câu 1:Chọn đáp án đúng: Khẳng định nào sau đây sai ?
6 ƯC(12, 18)
2 ƯC(2, 8, 12)
8 ƯC(16, 38)
4 ƯC(12, 28, 52)
Câu 2:Chọn đáp án đúng: Tập hợp các ước chung của 24 và 36 là
{2; 3; 4; 6; 12; 24}
{1; 2; 4; 6; 12}
{1; 2; 3; 4; 6; 8; 12}
{1; 2; 3; 4; 6; 12}
Câu 3:Chọn đáp án đúng: Số 42 có là bội chung của 6 và 21 không ?
Có
Không
{1; 2; 3; 4; 6; 8; 12}
{1; 2; 3; 4; 6; 12}
Câu 4:Chọn đáp án đúng: Tập hợp các số tự nhiên x sao cho: x B(13) và là:
{13; 26; 39; 52; 65}
{26; 39; 52; 65; 78}
{13; 26; 39; 52}
{26; 39; 52; 65}
Câu 5:Chọn đáp án đúng: Tích là số có dạng
Câu 6:Chọn đáp án đúng: Cho số . Trong các số sau, số nào không là ước của ?
2
25
8
50
Câu 7:Chọn đáp án đúng: ƯC(4, 6, 8) bằng
{1; 2}
{1; 2; 4}
{4; 6; 8}
{2}
Câu 8:Chọn đáp án đúng: Tổng các số nguyên chẵn thỏa mãn là:
0
19
11
7
Câu 9:Chọn đáp án đúng: Số nguyên thỏa mãn là
Câu 10:Chọn đáp án đúng: Các chữ số và của số là bao nhiêu để số chia hết cho các số 5; 6; 9 ?
BÀI THI SỐ 2
Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Câu 1:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...): Số ước của số là
Câu 2:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...): Số nguyên tố lớn nhất có dạng là
Câu 3:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...): Số ước chung của hai số 16 và 64 là
Câu 4:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...): Tập hợp các ước chung của hai số 8 và 12 là {} (Nhập các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách bởi dấu ";").
Câu 5:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...): Số ước của số 126 là
Câu 6:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...): Tìm bội chung khác 0 và nhỏ hơn 1000 của ba số 40; 60 và 70. Đáp số:
Câu 7:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...): Tìm số tự nhiên , biết rằng: . Kết quả là
Câu 8:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...): Chữ số là bao nhiêu để số chia hết cho 9 ? Trả lời:
Câu 9:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...): Ba số tự nhiên chẵn liên tiếp có tích bằng 4032 là (Nhập ba số theo thứ tự tăng dần, ngăn cách bởi dấu ";").
Câu 10:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...): Tổng tất cả các ước của số bằng
BÀI THI SỐ 1
Chọn đáp án đúng:
Câu 1:Chọn đáp án đúng: Tập hợp các ước chung của 450 và 1500, biết chúng là các số tự nhiên có hai chữ số, là
{5; 10; 15; 25; 30; 50; 75}
{10; 15; 25; 30; 50; 75; 150}
{10; 15; 25; 30; 50; 75}
{10; 15; 25; 30; 50}
Câu 2:Chọn đáp án đúng: Phát biểu nào sau đây là đúng ? (1) Một tia gốc A còn được gọi là một nửa đường thẳng gốc A. (2) Nếu AB + AC = BC thì điểm B nằm giữa hai điểm A và C. (3) Điểm I gọi là trung điểm của đoạn thẳng AB nếu IA = IB.
(1)
(1) và (3)
(1) và (2)
Cả ba câu đều đúng
Câu 3:Chọn đáp án
Chọn đáp án đúng:
Câu 1:Chọn đáp án đúng: Khẳng định nào sau đây sai ?
6 ƯC(12, 18)
2 ƯC(2, 8, 12)
8 ƯC(16, 38)
4 ƯC(12, 28, 52)
Câu 2:Chọn đáp án đúng: Tập hợp các ước chung của 24 và 36 là
{2; 3; 4; 6; 12; 24}
{1; 2; 4; 6; 12}
{1; 2; 3; 4; 6; 8; 12}
{1; 2; 3; 4; 6; 12}
Câu 3:Chọn đáp án đúng: Số 42 có là bội chung của 6 và 21 không ?
Có
Không
{1; 2; 3; 4; 6; 8; 12}
{1; 2; 3; 4; 6; 12}
Câu 4:Chọn đáp án đúng: Tập hợp các số tự nhiên x sao cho: x B(13) và là:
{13; 26; 39; 52; 65}
{26; 39; 52; 65; 78}
{13; 26; 39; 52}
{26; 39; 52; 65}
Câu 5:Chọn đáp án đúng: Tích là số có dạng
Câu 6:Chọn đáp án đúng: Cho số . Trong các số sau, số nào không là ước của ?
2
25
8
50
Câu 7:Chọn đáp án đúng: ƯC(4, 6, 8) bằng
{1; 2}
{1; 2; 4}
{4; 6; 8}
{2}
Câu 8:Chọn đáp án đúng: Tổng các số nguyên chẵn thỏa mãn là:
0
19
11
7
Câu 9:Chọn đáp án đúng: Số nguyên thỏa mãn là
Câu 10:Chọn đáp án đúng: Các chữ số và của số là bao nhiêu để số chia hết cho các số 5; 6; 9 ?
BÀI THI SỐ 2
Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Câu 1:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...): Số ước của số là
Câu 2:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...): Số nguyên tố lớn nhất có dạng là
Câu 3:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...): Số ước chung của hai số 16 và 64 là
Câu 4:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...): Tập hợp các ước chung của hai số 8 và 12 là {} (Nhập các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách bởi dấu ";").
Câu 5:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...): Số ước của số 126 là
Câu 6:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...): Tìm bội chung khác 0 và nhỏ hơn 1000 của ba số 40; 60 và 70. Đáp số:
Câu 7:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...): Tìm số tự nhiên , biết rằng: . Kết quả là
Câu 8:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...): Chữ số là bao nhiêu để số chia hết cho 9 ? Trả lời:
Câu 9:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...): Ba số tự nhiên chẵn liên tiếp có tích bằng 4032 là (Nhập ba số theo thứ tự tăng dần, ngăn cách bởi dấu ";").
Câu 10:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...): Tổng tất cả các ước của số bằng
BÀI THI SỐ 1
Chọn đáp án đúng:
Câu 1:Chọn đáp án đúng: Tập hợp các ước chung của 450 và 1500, biết chúng là các số tự nhiên có hai chữ số, là
{5; 10; 15; 25; 30; 50; 75}
{10; 15; 25; 30; 50; 75; 150}
{10; 15; 25; 30; 50; 75}
{10; 15; 25; 30; 50}
Câu 2:Chọn đáp án đúng: Phát biểu nào sau đây là đúng ? (1) Một tia gốc A còn được gọi là một nửa đường thẳng gốc A. (2) Nếu AB + AC = BC thì điểm B nằm giữa hai điểm A và C. (3) Điểm I gọi là trung điểm của đoạn thẳng AB nếu IA = IB.
(1)
(1) và (3)
(1) và (2)
Cả ba câu đều đúng
Câu 3:Chọn đáp án
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Tống Thu Hà
Dung lượng: 1,08MB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)