Đề thi Violympic Toán lớp 3 vòng 17 năm 2014 - 2015
Chia sẻ bởi Võ Ổi |
Ngày 08/10/2018 |
54
Chia sẻ tài liệu: Đề thi Violympic Toán lớp 3 vòng 17 năm 2014 - 2015 thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
Đề thi Violympic Toán lớp 3 vòng 17 năm 2014 - 2015
Bài 1: Cóc vàng tài ba
Câu 1.1: Giá trị của biểu thức: 1359 x 6 : 9 là:
a. 906
b. 8154
c. 96
d. 960
Câu 1.2:
Có 3600 cái bút được xếp đều vào 9 hộp. Vậy 3 hộp như vậy thì có số bút là:
a. 1200 cái
b. 400 cái
c. 1600 cái
d. 800 cái
Câu 1.3:
Số ba mươi tám nghìn không trăm linh năm viết là:
a. 38050
b. 38005
c. 38500
d. 380005
Câu 1.4:
Cho 53x76 > 53876 Giá trị của chữ số x là:
a. 10
b. 7
c. 8
d. 9
Câu 1.5:
Cho biết: A : 6 = 1238 dư 4 Vậy A = .........
a. 4952
b. 4956
c. 7432
d. 7428
Câu 1.6:
Cho: X x 2 + 783 = 8679 Giá trị của x là:
a. 4731
b. 3948
c. 3448
d. 3943
Câu 1.7:
Giá trị của biểu thức: 8624 : 4 : 7 = ........
a. 39
b. 308
c. 38
d. 309
Câu 1.8:
Đem chi một số cho 5 thì được thương là 1276 và số dư là 3. Vậy đem số đó chia cho 7 thì có số dư là:
a. 7
b. 4
c. 6
d. 3
Câu 1.9:
Hiệu của 2 số là 2015. Nếu thêm vào số lớn 168 đơn vị và bớt số bé đi 89 đơn vị thì hiệu sẽ là:
a. 1758
b. 2094
c. 2272
d. 1936
Câu 1.10:
Đem 1/4 số chẵn bé nhất có 4 chữ số khác nhau gấp lên 6 lần thì có kết quả bằng .........
a. 1500
b. 1530
c. 1548
d. 1536
Bài 2: Vượt chướng ngại vật
Câu 2.1: Tìm y biết: y - 1025 x 5 = 2015 Trả lời: y = .........
Câu 2.2:
Nam có 7 tờ giấy bạc 5000 đồng và 1 tờ giấy bạc 2000 đồng. Hỏi Nam có tất cả bao nhiêu tiền? Trả lời: Nam có tất cả ........ nghìn đồng.
Câu 2.3:
Một cửa hàng bán hoa quả có 1236 quả cam. Như vậy số cam chỉ bằng 1/5 số quýt. Số quả lê bằng 1/4 tổng số cam và quýt. Hỏi cửa hàng có bao nhiêu quả lê? Trả lời: Cửa hàng có ....... quả lê.
Câu 2.4:
Một cửa hàng bán vải có 5748m vải xanh. Như vậy số vải xanh gấp 4 lần số vải trắng. Số vải hoa bằng 1/3 tổng số vải xanh và vải trắng. Hỏi cửa hàng có bao nhiêu mét vải hoa? Trả lời: Cửa hàng có ......... vải hoa.
Câu 2.5:
Chia số A cho 4 thì được thương là 2015 và vẫn còn dư; chia số A cho 8 thì dư 7. Tìm số A. Trả lời: Số A là ..........
Bài 3: Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm.
Câu 3.1: Nam có 92 viên bi. Biết 1/2 số bi của Nam bằng 1/3 số bi của Việt. Hỏi Việt có bao nhiêu viên bi? Trả lời: Việt có ......... viên bi.
Câu 3.2:
Một cửa hàng có 4860 gói kẹo. Cửa hàng đã bán đi 1/3 số gói kẹo đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu gói kẹo? Trả lời: Cửa hàng còn lại ......... gói kẹo.
Câu 3.3:
Lẽ ra bạn An phải thực hiện phép nhân số 1086 với 9, nhưng bạn An đã viết nhầm thừa số 9 thành số 6. Hỏi tích giảm đi bao nhiêu đơn vị so với tích đúng? Trả lời: Tích giảm đi ......... đơn vị.
Câu 3.4:
Đường kính của một hình tròn là 826cm. Tính bán kính của hình tròn đó. Trả lời: Bán kính của hình tròn đó là: ......... cm.
Câu 3.5:
Tìm số tự nhiên y biết: 2010 < y x 7 - 1996 < 2020 Trả lời: y = ..........
Câu 3.6
Bài 1: Cóc vàng tài ba
Câu 1.1: Giá trị của biểu thức: 1359 x 6 : 9 là:
a. 906
b. 8154
c. 96
d. 960
Câu 1.2:
Có 3600 cái bút được xếp đều vào 9 hộp. Vậy 3 hộp như vậy thì có số bút là:
a. 1200 cái
b. 400 cái
c. 1600 cái
d. 800 cái
Câu 1.3:
Số ba mươi tám nghìn không trăm linh năm viết là:
a. 38050
b. 38005
c. 38500
d. 380005
Câu 1.4:
Cho 53x76 > 53876 Giá trị của chữ số x là:
a. 10
b. 7
c. 8
d. 9
Câu 1.5:
Cho biết: A : 6 = 1238 dư 4 Vậy A = .........
a. 4952
b. 4956
c. 7432
d. 7428
Câu 1.6:
Cho: X x 2 + 783 = 8679 Giá trị của x là:
a. 4731
b. 3948
c. 3448
d. 3943
Câu 1.7:
Giá trị của biểu thức: 8624 : 4 : 7 = ........
a. 39
b. 308
c. 38
d. 309
Câu 1.8:
Đem chi một số cho 5 thì được thương là 1276 và số dư là 3. Vậy đem số đó chia cho 7 thì có số dư là:
a. 7
b. 4
c. 6
d. 3
Câu 1.9:
Hiệu của 2 số là 2015. Nếu thêm vào số lớn 168 đơn vị và bớt số bé đi 89 đơn vị thì hiệu sẽ là:
a. 1758
b. 2094
c. 2272
d. 1936
Câu 1.10:
Đem 1/4 số chẵn bé nhất có 4 chữ số khác nhau gấp lên 6 lần thì có kết quả bằng .........
a. 1500
b. 1530
c. 1548
d. 1536
Bài 2: Vượt chướng ngại vật
Câu 2.1: Tìm y biết: y - 1025 x 5 = 2015 Trả lời: y = .........
Câu 2.2:
Nam có 7 tờ giấy bạc 5000 đồng và 1 tờ giấy bạc 2000 đồng. Hỏi Nam có tất cả bao nhiêu tiền? Trả lời: Nam có tất cả ........ nghìn đồng.
Câu 2.3:
Một cửa hàng bán hoa quả có 1236 quả cam. Như vậy số cam chỉ bằng 1/5 số quýt. Số quả lê bằng 1/4 tổng số cam và quýt. Hỏi cửa hàng có bao nhiêu quả lê? Trả lời: Cửa hàng có ....... quả lê.
Câu 2.4:
Một cửa hàng bán vải có 5748m vải xanh. Như vậy số vải xanh gấp 4 lần số vải trắng. Số vải hoa bằng 1/3 tổng số vải xanh và vải trắng. Hỏi cửa hàng có bao nhiêu mét vải hoa? Trả lời: Cửa hàng có ......... vải hoa.
Câu 2.5:
Chia số A cho 4 thì được thương là 2015 và vẫn còn dư; chia số A cho 8 thì dư 7. Tìm số A. Trả lời: Số A là ..........
Bài 3: Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm.
Câu 3.1: Nam có 92 viên bi. Biết 1/2 số bi của Nam bằng 1/3 số bi của Việt. Hỏi Việt có bao nhiêu viên bi? Trả lời: Việt có ......... viên bi.
Câu 3.2:
Một cửa hàng có 4860 gói kẹo. Cửa hàng đã bán đi 1/3 số gói kẹo đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu gói kẹo? Trả lời: Cửa hàng còn lại ......... gói kẹo.
Câu 3.3:
Lẽ ra bạn An phải thực hiện phép nhân số 1086 với 9, nhưng bạn An đã viết nhầm thừa số 9 thành số 6. Hỏi tích giảm đi bao nhiêu đơn vị so với tích đúng? Trả lời: Tích giảm đi ......... đơn vị.
Câu 3.4:
Đường kính của một hình tròn là 826cm. Tính bán kính của hình tròn đó. Trả lời: Bán kính của hình tròn đó là: ......... cm.
Câu 3.5:
Tìm số tự nhiên y biết: 2010 < y x 7 - 1996 < 2020 Trả lời: y = ..........
Câu 3.6
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Võ Ổi
Dung lượng: 80,45KB|
Lượt tài: 1
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)