Đề thi Violympic Toán lớp 3 vòng 14 năm 2015 – 2016 có đáp án
Chia sẻ bởi Võ Ổi |
Ngày 08/10/2018 |
38
Chia sẻ tài liệu: Đề thi Violympic Toán lớp 3 vòng 14 năm 2015 – 2016 có đáp án thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
Đề thi Violympic Toán lớp 3 vòng 14 năm 2015 – 2016 có đáp án
Bài 1: Vượt chướng ngại vật
Câu 1.1: Tính: 2118 : 3 = .................
706
Câu 1.2:
Tìm X biết: X x 7 = 9695 Trả lời: X = ..........
1385
Câu 1.3:
Kho thứ nhất có 1750kg thóc. Kho thứ hai có số thóc gấp 4 lần số thóc kho thứ nhất. Hỏi cả hai kho có bao nhiêu ki-lô-gam thóc? Trả lời: Cả hai kho có ......... kg thóc.
8750
8 750
Câu 1.4:
Tính giá trị biểu thức: 4050 - 6594 : 3 = ..........
1852
1 852
Câu 1.5:
Tổng của hai số là số lớn nhất có 3 chữ số khác nhau. Biết số thứ nhất bằng 1/7 tổng của hai số đó. Tìm hiệu của hai số đó? Trả lời: Hiệu của hai số đó là: ............
705
Bài 2: Cóc vàng tài ba
Câu 2.1: Giá trị của biểu thức: 350 x 4 - 400 = ..........
a. 1000
b. 1800
c. 1350
d. 600
Câu 2.2:
Tìm X, biết: X x 3 + 1975 = 2875 Trả lời: X = ..........
a. 300
b. 958
c. 1616
d. 2700
Câu 2.3:
Nhà An có 240 con gà và vịt. Biết số gà bằng 1/4 tổng số gà và vịt. Hỏi nhà An có bao nhiêu con vịt?
a. 60 con
b. 200 con
c. 50 con
d. 180 con
Câu 2.4:
Tìm y, biết y : 5 = 438 + 162 Trả lời: y = ............
a. 1200
b. 2000
c. 120
d. 3000
Câu 2.5:
Tính: 2787 : 3 + 4213 = ...........
a. 5421
b. 5142
c. 5412
d. 5124
Câu 2.6:
Hai đội công nhân cùng sửa một quãng đường dài 4734km. Trong đó đội 1 đã sửa được 1/6 quãng đường, đội 2 sửa được 1/3 quãng đường. Hỏi cả hai đội đã sửa được bao nhiêu ki-lô-met đường?
a. 2367km
b. 3267km
c. 789km
d. 1578km
Câu 2.7:
Xe thứ nhất chở được 1740kg gạo. Xe thứ hai chở được gấp 3 lần xe thứ nhất. Hỏi cả hai xe chở được bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
a. 580kg
b. 6960kg
c. 5220kg
d. 2320kg
Câu 2.8:
Một cửa hàng bán hoa quả ngày đầu tiên bán được 1645kg táo. Ngày thứ hai bán gấp 5 lần ngày thứ nhất bán. Hỏi ngày thứ hai bán nhiều hơn ngày thứ nhất bao nhiêu ki-lô-gam?
a. 9870kg
b. 6580kg
c. 8225kg
d. 4935kg
Câu 2.9:
Một trại chăn nuôi có 2145 con gà. Sau khi bán đi 1/3 số gà thì lúc này số gà còn lại bằng 1/4 số con vịt. Hỏi lúc đầu trại chăn nuôi đó có tất cả bao nhiêu con gà và con vịt?
a. 7865
b. 7685
c. 5678
d. 8865
Câu 2.10:
Khi gấp tổng của số chẵn lớn nhất có 3 chữ số khác nhau và số lẻ có 2 chữ số giống nhau lớn hơn 80 lên 4 lần thì được kết quả là:
a. 4296
b. 4344
c. 4388
d. 4340
Bài 3: Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm
Câu 3.1: Quãng đường AB dài 1153km. Quãng đường BC dài gấp 3 lần quãng đường AB. Như vậy quãng đường BC dài ............. km
3459
Câu 3.2:
Tìm x: / Trả lời: x = ............
863
Câu 3.3:
Tính giá trị biểu thức: / = ...............
8253
Câu 3.4:
Tìm x: / Trả lời: x = .............
1159
Câu 3.5:
Thùng thứ nhất có 2400 lít dầu. Biết số dầu thùng 2 nhiều hơn / số dầu thùng thứ nhất là 475 lít. Hỏi thùng thứ hai có bao nhiêu lít dầu? Trả lời: Thùng thứ hai có ............lít.
1275
1 275
Câu 3.6:
Tính giá trị biểu thức: 3965 + 4102 : 7 = ...............
4551
Câu 3.7:
Có 3 kho thóc. Kho thứ nhất có 1548 tấn. Biết / số thóc ở kho thứ nhất ít hơn / số thóc ở kho thứ hai là 103 tấn và ít hơn / số thóc ở kho thứ ba là 218
Bài 1: Vượt chướng ngại vật
Câu 1.1: Tính: 2118 : 3 = .................
706
Câu 1.2:
Tìm X biết: X x 7 = 9695 Trả lời: X = ..........
1385
Câu 1.3:
Kho thứ nhất có 1750kg thóc. Kho thứ hai có số thóc gấp 4 lần số thóc kho thứ nhất. Hỏi cả hai kho có bao nhiêu ki-lô-gam thóc? Trả lời: Cả hai kho có ......... kg thóc.
8750
8 750
Câu 1.4:
Tính giá trị biểu thức: 4050 - 6594 : 3 = ..........
1852
1 852
Câu 1.5:
Tổng của hai số là số lớn nhất có 3 chữ số khác nhau. Biết số thứ nhất bằng 1/7 tổng của hai số đó. Tìm hiệu của hai số đó? Trả lời: Hiệu của hai số đó là: ............
705
Bài 2: Cóc vàng tài ba
Câu 2.1: Giá trị của biểu thức: 350 x 4 - 400 = ..........
a. 1000
b. 1800
c. 1350
d. 600
Câu 2.2:
Tìm X, biết: X x 3 + 1975 = 2875 Trả lời: X = ..........
a. 300
b. 958
c. 1616
d. 2700
Câu 2.3:
Nhà An có 240 con gà và vịt. Biết số gà bằng 1/4 tổng số gà và vịt. Hỏi nhà An có bao nhiêu con vịt?
a. 60 con
b. 200 con
c. 50 con
d. 180 con
Câu 2.4:
Tìm y, biết y : 5 = 438 + 162 Trả lời: y = ............
a. 1200
b. 2000
c. 120
d. 3000
Câu 2.5:
Tính: 2787 : 3 + 4213 = ...........
a. 5421
b. 5142
c. 5412
d. 5124
Câu 2.6:
Hai đội công nhân cùng sửa một quãng đường dài 4734km. Trong đó đội 1 đã sửa được 1/6 quãng đường, đội 2 sửa được 1/3 quãng đường. Hỏi cả hai đội đã sửa được bao nhiêu ki-lô-met đường?
a. 2367km
b. 3267km
c. 789km
d. 1578km
Câu 2.7:
Xe thứ nhất chở được 1740kg gạo. Xe thứ hai chở được gấp 3 lần xe thứ nhất. Hỏi cả hai xe chở được bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
a. 580kg
b. 6960kg
c. 5220kg
d. 2320kg
Câu 2.8:
Một cửa hàng bán hoa quả ngày đầu tiên bán được 1645kg táo. Ngày thứ hai bán gấp 5 lần ngày thứ nhất bán. Hỏi ngày thứ hai bán nhiều hơn ngày thứ nhất bao nhiêu ki-lô-gam?
a. 9870kg
b. 6580kg
c. 8225kg
d. 4935kg
Câu 2.9:
Một trại chăn nuôi có 2145 con gà. Sau khi bán đi 1/3 số gà thì lúc này số gà còn lại bằng 1/4 số con vịt. Hỏi lúc đầu trại chăn nuôi đó có tất cả bao nhiêu con gà và con vịt?
a. 7865
b. 7685
c. 5678
d. 8865
Câu 2.10:
Khi gấp tổng của số chẵn lớn nhất có 3 chữ số khác nhau và số lẻ có 2 chữ số giống nhau lớn hơn 80 lên 4 lần thì được kết quả là:
a. 4296
b. 4344
c. 4388
d. 4340
Bài 3: Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm
Câu 3.1: Quãng đường AB dài 1153km. Quãng đường BC dài gấp 3 lần quãng đường AB. Như vậy quãng đường BC dài ............. km
3459
Câu 3.2:
Tìm x: / Trả lời: x = ............
863
Câu 3.3:
Tính giá trị biểu thức: / = ...............
8253
Câu 3.4:
Tìm x: / Trả lời: x = .............
1159
Câu 3.5:
Thùng thứ nhất có 2400 lít dầu. Biết số dầu thùng 2 nhiều hơn / số dầu thùng thứ nhất là 475 lít. Hỏi thùng thứ hai có bao nhiêu lít dầu? Trả lời: Thùng thứ hai có ............lít.
1275
1 275
Câu 3.6:
Tính giá trị biểu thức: 3965 + 4102 : 7 = ...............
4551
Câu 3.7:
Có 3 kho thóc. Kho thứ nhất có 1548 tấn. Biết / số thóc ở kho thứ nhất ít hơn / số thóc ở kho thứ hai là 103 tấn và ít hơn / số thóc ở kho thứ ba là 218
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Võ Ổi
Dung lượng: 36,97KB|
Lượt tài: 1
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)