Đề thi Violympic Toán lớp 3 vòng 12 năm 2015-2016
Chia sẻ bởi Võ Ổi |
Ngày 08/10/2018 |
45
Chia sẻ tài liệu: Đề thi Violympic Toán lớp 3 vòng 12 năm 2015-2016 thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
Đề thi Violympic Toán lớp 3 vòng 12 năm 2015-2016
Bài 1: Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm.
Câu 1.1: Tính: 107 x 9 = .............
Câu 1.2:
Điền dấu < ; >, = thích hợp vào chỗ chấm: 120 x 8 ........... 1000
Câu 1.3:
Tính: 4092 + 3986 = ................
Câu 1.4:
Tính: 7469 + 1475 = ..............
Câu 1.5:
Số nhỏ nhất có 4 chữ số khác nhau mà tổng các chữ số của số đó bằng 15 là số .............
Câu 1.6:
Tính: 835 : 5 + 3986 = .............
Câu 1.7:
Điền số thích hợp vào chỗ chấm : 2m 15cm : 5 = ............ cm
Câu 1.8:
Đoạn thẳng AB dài 76cm. M là trung điểm của đoạn thẳng AB, N là trung điểm của đoạn thẳng AM. Tính độ dài đoạn thẳng NB. Trả lời: Độ dài đoạn thẳng AN là: .......... cm
Câu 1.9:
Tính tổng của số lớn nhất có 3 chữ số khác nhau và số bé nhất có 4 chữ số khác nhau. Trả lời : Tổng của hai số đó là .............
Câu 1.10:
Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số có 3 chữ số lớn hơn 868? Trả lời: Có tất cả ............ số thỏa mãn đề bài.
Bài 2: Đỉnh núi trí tuệ
Câu 2.1: Số bé nhất lớn hơn 999 là: ..............
Câu 2.2:
Tính: 3987 + 2465 = ...........
Câu 2.3:
Có 345 túi gạo mỗi túi 5kg và 1 túi gạo 3kg. Tính khối lượng của 346 túi gạo đó. Trả lời: Khối lượng của 346 túi gạo đó là: ............ kg.
Câu 2.4:
Số lớn nhất nhỏ hơn 2015 là số: .............
Câu 2.5:
Số lớn nhất có 4 chữ số khác nhau được viết từ các chữ số 0; 4; 7; 9 là số: ..............
Câu 2.6:
Tìm x, biết: x : 5 = 18 dư 4. Trả lời: x = ...........
Câu 2.7:
Tính: 102 x (64 : 8) = ..............
Câu 2.8:
Tính: 175 : (63 - 58) = .............
Câu 2.9:
Tìm một số biết 1/2 số đó cộng với 36 thì bằng 100. Trả lời: Số đó là: .............
Câu 2.10:
Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số tự nhiên lớn hơn 189 và nhỏ hơn 298? Trả lời: Có tất cả .......... số thỏa mãn đề bài.
Bài 3: Hoàn thành phép tính (Điền các chữ số thích hợp vào chỗ chấm để được phép tính đúng)
Câu 3.1: 3....... + ...96 = 560
Viết lại phép tính đúng hoàn chỉnh vào ô trả lời bên dưới.
Câu 3.2:
......... + 108 = 453
Câu 3.3:
...5.... - 5...8 = 378
Câu 3.4:
...02 - ....6 = 31...
Câu 3.5:
38... + 2...4 = ...41
Câu 3.6:
......... x 6 = 906
Câu 3.7:
....86 - 3...8 = 28...
Câu 3.8:
89.... - .......7 = 495
Câu 3.9:
2........ x 3 = ...02
Câu 3.10:
5.......8 + 374.... = ....505
Bài 1: Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm.
Câu 1.1: Tính: 107 x 9 = .............
Câu 1.2:
Điền dấu < ; >, = thích hợp vào chỗ chấm: 120 x 8 ........... 1000
Câu 1.3:
Tính: 4092 + 3986 = ................
Câu 1.4:
Tính: 7469 + 1475 = ..............
Câu 1.5:
Số nhỏ nhất có 4 chữ số khác nhau mà tổng các chữ số của số đó bằng 15 là số .............
Câu 1.6:
Tính: 835 : 5 + 3986 = .............
Câu 1.7:
Điền số thích hợp vào chỗ chấm : 2m 15cm : 5 = ............ cm
Câu 1.8:
Đoạn thẳng AB dài 76cm. M là trung điểm của đoạn thẳng AB, N là trung điểm của đoạn thẳng AM. Tính độ dài đoạn thẳng NB. Trả lời: Độ dài đoạn thẳng AN là: .......... cm
Câu 1.9:
Tính tổng của số lớn nhất có 3 chữ số khác nhau và số bé nhất có 4 chữ số khác nhau. Trả lời : Tổng của hai số đó là .............
Câu 1.10:
Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số có 3 chữ số lớn hơn 868? Trả lời: Có tất cả ............ số thỏa mãn đề bài.
Bài 2: Đỉnh núi trí tuệ
Câu 2.1: Số bé nhất lớn hơn 999 là: ..............
Câu 2.2:
Tính: 3987 + 2465 = ...........
Câu 2.3:
Có 345 túi gạo mỗi túi 5kg và 1 túi gạo 3kg. Tính khối lượng của 346 túi gạo đó. Trả lời: Khối lượng của 346 túi gạo đó là: ............ kg.
Câu 2.4:
Số lớn nhất nhỏ hơn 2015 là số: .............
Câu 2.5:
Số lớn nhất có 4 chữ số khác nhau được viết từ các chữ số 0; 4; 7; 9 là số: ..............
Câu 2.6:
Tìm x, biết: x : 5 = 18 dư 4. Trả lời: x = ...........
Câu 2.7:
Tính: 102 x (64 : 8) = ..............
Câu 2.8:
Tính: 175 : (63 - 58) = .............
Câu 2.9:
Tìm một số biết 1/2 số đó cộng với 36 thì bằng 100. Trả lời: Số đó là: .............
Câu 2.10:
Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số tự nhiên lớn hơn 189 và nhỏ hơn 298? Trả lời: Có tất cả .......... số thỏa mãn đề bài.
Bài 3: Hoàn thành phép tính (Điền các chữ số thích hợp vào chỗ chấm để được phép tính đúng)
Câu 3.1: 3....... + ...96 = 560
Viết lại phép tính đúng hoàn chỉnh vào ô trả lời bên dưới.
Câu 3.2:
......... + 108 = 453
Câu 3.3:
...5.... - 5...8 = 378
Câu 3.4:
...02 - ....6 = 31...
Câu 3.5:
38... + 2...4 = ...41
Câu 3.6:
......... x 6 = 906
Câu 3.7:
....86 - 3...8 = 28...
Câu 3.8:
89.... - .......7 = 495
Câu 3.9:
2........ x 3 = ...02
Câu 3.10:
5.......8 + 374.... = ....505
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Võ Ổi
Dung lượng: 46,54KB|
Lượt tài: 2
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)