Đề thi violympic lớp 3 vòng 11đến 17
Chia sẻ bởi Phan Thị Hồng Vân |
Ngày 08/10/2018 |
39
Chia sẻ tài liệu: Đề thi violympic lớp 3 vòng 11đến 17 thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
BÀI THI SỐ 3 – Vòng 11 (Lớp 3)
BÀI THI SỐ 3 – Vòng 11 (Lớp 3)
Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé !
Câu 1: 34 + 66 x 5 =
Câu 2: Giá trị của chữ số 2 trong số 2894 là
Câu 3: 26 + 74 x 3 =
Câu 4: Số liền sau của số lớn nhất có 3 chữ số là
Câu 5: Hình vuông có cạnh bằng chiều rộng hình chữ nhật. Biết chu vi hình chữ nhật là 90cm, chiều dài hình chữ nhật là 33cm. Chu vi hình vuông là cm.
Câu 6: Cho số chẵn có hai chữ số. Biết chữ số hàng chục gấp 4 lần chữ số hàng đơn vị. Số đã cho là
Câu 7: Số liền sau của một số có 4 chữ số là một số có 5 chữ số. Số liền trước của số có bốn chữ số đó là
Câu 8: Có 300 cuốn sách đựng trong 3 ngăn. Bạn Lan lấy 15 cuốn ở ngăn thứ nhất chuyển sang ngăn thứ hai thì số sách ở 3 ngăn bằng nhau. Tính số sách có ban đầu ở ngăn thứ nhất. Trả lời: Số sách ở ngăn thứ nhất có ban đầu là quyển.
Câu 9: Tìm số bị chia của một phép chia hết biết số chia là số lớn nhất có 1 chữ số; thương là số nhỏ nhất có 3 chữ số khác nhau. Trả lời: Số bị chia là
Câu 10: Một số có 3 chữ số và tổng các chữ số bằng 26. Biết rằng khi đổi chỗ chữ số hàng trăm và chữ số hàng đơn vị thì số đó không đổi. Hỏi số đó là số nào? Trả lời: Số đó là
BÀI THI SỐ 3 – Vòng 11
Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé !
Câu 1: Số gồm 3 nghìn, 5 trăm, 6 chục và 8 đơn vị được viết là
Câu 2: 64 + 36 x 6 =
Câu 3: Số gồm 6 nghìn, 1 trăm, 5 đơn vị được viết là
Câu 4: 21 + 79 x 8 =
Câu 5: Giá trị của biểu thức 45 x 3 + 5 x 45 + 45 x 2 là
Câu 6: Số liền sau của một số có 4 chữ số là một số có 5 chữ số. Số liền trước của số có bốn chữ số đó là
Câu 7: Mẹ mang bán cam và táo biết số cam bằng số táo và bằng 26 quả. Hỏi mẹ bán tất cả bao nhiêu quả cam và táo? Trả lời: Mẹ bán tất cả quả cam và táo.
Câu 8: Tìm số có hai chữ số lớn hơn 60 và nhỏ hơn 70, biết rằng số viết bởi hai chữ số của số đó theo thứ tự ngược lại bằng số phải tìm. Trả lời: Số cần tìm là
Câu 9: Tìm số bị chia của một phép chia hết biết số chia là số lớn nhất có 1 chữ số; thương là số nhỏ nhất có 3 chữ số khác nhau. Trả lời: Số bị chia là
Câu 10: Trong một phép chia có dư, biết số chia là số lớn nhất có 1 chữ số , thương bằng 216 và biết số dư là số dư lớn nhất có thể có. Tìm số bị chia của phép chia đó. Trả lời:Số bị chia của phép chia đó là
BÀI THI SỐ 3 – Vòng 10 (Lớp 3)
BÀI THI SỐ 3 – Vòng 10 (Lớp 3)
Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé !
Câu 1: 1080 – 1000 : 8 =
Câu 2: 750 – 750 : 6 =
Câu 3: 1900 – 1845 : 9 =
Câu 4: 938 – 868 : 7 =
Câu 5: Tìm một số biết số đó nhân với 5 được bao nhiêu trừ đi 16 thì được kết quả là 64. Trả lời: Số cần tìm là
Câu 6:
Hình trên có tất cả bao nhiêu hình chữ nhật? Trả lời: Hình trên có tất cả hình chữ nhật
Câu 7: Tìm một số biết rằng lấy số đó chia cho 5 được bao nhiêu nhân với 8 thì được kết quả là 192. Trả lời: Số cần tìm là
Câu 8: Người ta đã dùng 183 chữ số để đánh số trang của một quyển sách bắt đầu từ trang 1. Hỏi quyển sách đó có bao nhiêu trang? Trả lời: Quyển sách đó có trang.
Câu 9: Thương hai số là 96, nếu giảm số bị chia 2 lần
BÀI THI SỐ 3 – Vòng 11 (Lớp 3)
Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé !
Câu 1: 34 + 66 x 5 =
Câu 2: Giá trị của chữ số 2 trong số 2894 là
Câu 3: 26 + 74 x 3 =
Câu 4: Số liền sau của số lớn nhất có 3 chữ số là
Câu 5: Hình vuông có cạnh bằng chiều rộng hình chữ nhật. Biết chu vi hình chữ nhật là 90cm, chiều dài hình chữ nhật là 33cm. Chu vi hình vuông là cm.
Câu 6: Cho số chẵn có hai chữ số. Biết chữ số hàng chục gấp 4 lần chữ số hàng đơn vị. Số đã cho là
Câu 7: Số liền sau của một số có 4 chữ số là một số có 5 chữ số. Số liền trước của số có bốn chữ số đó là
Câu 8: Có 300 cuốn sách đựng trong 3 ngăn. Bạn Lan lấy 15 cuốn ở ngăn thứ nhất chuyển sang ngăn thứ hai thì số sách ở 3 ngăn bằng nhau. Tính số sách có ban đầu ở ngăn thứ nhất. Trả lời: Số sách ở ngăn thứ nhất có ban đầu là quyển.
Câu 9: Tìm số bị chia của một phép chia hết biết số chia là số lớn nhất có 1 chữ số; thương là số nhỏ nhất có 3 chữ số khác nhau. Trả lời: Số bị chia là
Câu 10: Một số có 3 chữ số và tổng các chữ số bằng 26. Biết rằng khi đổi chỗ chữ số hàng trăm và chữ số hàng đơn vị thì số đó không đổi. Hỏi số đó là số nào? Trả lời: Số đó là
BÀI THI SỐ 3 – Vòng 11
Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé !
Câu 1: Số gồm 3 nghìn, 5 trăm, 6 chục và 8 đơn vị được viết là
Câu 2: 64 + 36 x 6 =
Câu 3: Số gồm 6 nghìn, 1 trăm, 5 đơn vị được viết là
Câu 4: 21 + 79 x 8 =
Câu 5: Giá trị của biểu thức 45 x 3 + 5 x 45 + 45 x 2 là
Câu 6: Số liền sau của một số có 4 chữ số là một số có 5 chữ số. Số liền trước của số có bốn chữ số đó là
Câu 7: Mẹ mang bán cam và táo biết số cam bằng số táo và bằng 26 quả. Hỏi mẹ bán tất cả bao nhiêu quả cam và táo? Trả lời: Mẹ bán tất cả quả cam và táo.
Câu 8: Tìm số có hai chữ số lớn hơn 60 và nhỏ hơn 70, biết rằng số viết bởi hai chữ số của số đó theo thứ tự ngược lại bằng số phải tìm. Trả lời: Số cần tìm là
Câu 9: Tìm số bị chia của một phép chia hết biết số chia là số lớn nhất có 1 chữ số; thương là số nhỏ nhất có 3 chữ số khác nhau. Trả lời: Số bị chia là
Câu 10: Trong một phép chia có dư, biết số chia là số lớn nhất có 1 chữ số , thương bằng 216 và biết số dư là số dư lớn nhất có thể có. Tìm số bị chia của phép chia đó. Trả lời:Số bị chia của phép chia đó là
BÀI THI SỐ 3 – Vòng 10 (Lớp 3)
BÀI THI SỐ 3 – Vòng 10 (Lớp 3)
Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé !
Câu 1: 1080 – 1000 : 8 =
Câu 2: 750 – 750 : 6 =
Câu 3: 1900 – 1845 : 9 =
Câu 4: 938 – 868 : 7 =
Câu 5: Tìm một số biết số đó nhân với 5 được bao nhiêu trừ đi 16 thì được kết quả là 64. Trả lời: Số cần tìm là
Câu 6:
Hình trên có tất cả bao nhiêu hình chữ nhật? Trả lời: Hình trên có tất cả hình chữ nhật
Câu 7: Tìm một số biết rằng lấy số đó chia cho 5 được bao nhiêu nhân với 8 thì được kết quả là 192. Trả lời: Số cần tìm là
Câu 8: Người ta đã dùng 183 chữ số để đánh số trang của một quyển sách bắt đầu từ trang 1. Hỏi quyển sách đó có bao nhiêu trang? Trả lời: Quyển sách đó có trang.
Câu 9: Thương hai số là 96, nếu giảm số bị chia 2 lần
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phan Thị Hồng Vân
Dung lượng: 280,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)