đề thi violimpic toan vong 3

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Kim Huyền | Ngày 08/10/2018 | 37

Chia sẻ tài liệu: đề thi violimpic toan vong 3 thuộc Toán học 3

Nội dung tài liệu:


UBND HUYỆN CHIÊM HOÁ
TRƯỜNG TIỂU HỌC SỐ 2 VINH QUANG

Họ và tên:.............................................
Lớp: 5
Thứ ngày tháng năm 2013
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA HỌC KỲ I
Môn: Toán
Thời gian: 40 phút
( Không kể thời gian giao nhận đề)





 I. Trắc nghiệm khách quan
* Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng :
1. Phân số 11 viết thành phân số thập phân là :
25
A. 11 B. 25 C. 44
100 100 100

2. Viết 1 dưới dạng số thập phân được:
10
A. 1,0 B. 0,1 C. 0,01
3. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:

a. 14 tấn 6 kg = .........kg.
A. 1406 B. 14006 C. 1460

b. 2 dam2 49 m2 = .........m2
A. 249 B. 2049 C. 2490

4. Một khu đất hình chữ nhật có kích thước ghi trên hình vẽ dưới:
a. Diện tích của khu đất đó là :

A. 1 ha
B. 1 km2
C. 10 ha 250m
400m
b. Chu vi khu đất đó là:
A. 650 m
B. 1000 m
C. 1300 m


5. Giá trị của chữ số 5 trong số thập phân 37,085 là:
A.  B.  C. 

6. Số năm mươi sáu phẩy bẩy mươi hai được viết là:
A. 56,72 B. 56,702 C. 56,072
II. Trắc nghiệm tự luận ( 6 điểm )
1. Viết số thập phân.
a) Không đơn vị, bốn phần trăm :...............................................................................
b) Ba mươi hai đơn vị, tám phần mười, năm phần trăm :............................................
2. Tính :
a)  .......................................................................................................................
......................................................................................................................
b) 1 _ 1 .....................................................................................................................
5 6 .....................................................................................................................

1 2 ........................................................................................................
c) 2 x 2 .......................................................................................................
4 5 ........................................................................................................

1 1 .........................................................................................................
d) 1 : 1 ...................................................................................................
5 3 .......................................................................................................

3. Xếp các số thập phân sau theo thứ tự từ bé đến lớn :
8,09 ; 8,9 ; 8,89 ; 8,8 ; ...................................................................................
4. Mua 12 quyển vở hết 18.000 đồng. Hỏi mua 60 quyển vở như thế hết bao nhiêu tiền ?
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................




BẢNG HAI CHIỀU BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
Môn : Toán - Lớp 5

Mức độ

Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng cộng


TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL


Số học
4
2
2
2


1
2



7
6

Hình học



1
1



1
1

Đại lượng





1
1

1
1

Giải toán có lời văn





1
2
1
2

Tổng cộng
4
2
2
2
1
1
1
2
1
1
1
2
10
10

























CÁCH ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM
Môn toán Lớp 5

I. Trắc nghiệm khách quan ( 4đ ) Mỗi ý đúng được 0,5 điểm

Câu hỏi
1
2
3
4
5
6




a
a
a
b



Đáp án
C
B
B
A
C
C
C
A



II. Trắc nghiệm tự luận ( 6 đ )
+ Câu 1 : 1đ : a) 0,04 b) 32,85

+ Câu 2 : 2đ ( mỗi ý đúng 0,5đ )
40 42 82 41 6 5 1
a) = + = = b) = - =
48 48 48 24 30 30 30


9 12 108 27 6 4 18 9
c) = x ` = = d) = : = =
4 5 20 5 5 3 20 10
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Kim Huyền
Dung lượng: 72,50KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)