Đề Thi Vật Lý Lớp 6 HK I (2011-2012)
Chia sẻ bởi Trần Ngọc Thơm |
Ngày 14/10/2018 |
30
Chia sẻ tài liệu: Đề Thi Vật Lý Lớp 6 HK I (2011-2012) thuộc Vật lí 6
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I VẬT LÝ KHỐI 6
I. Xác định mục đích của đề kiểm tra
Phạm vi kiến thức: Từ tiết thứ 01 đến tiết thứ 17 theo PPCT
Mục đích:
Đối với học sinh:Giúp học sinh củng cố phần kiến thức, bài tập từ bài 1 đến bài 14.
Đối với giáo viên:Củng cố lại kiến thức, bài tập cho học sinh.
Ch1 Một số dụng cụ đo độ dài là thước dây, thước cuộn, thước mét, thước kẻ.
Ch2 Xác định được GHĐ, ĐCNN của dụng cụ đo độ dài bất kì
Ch3 Biết sử dụng thước để đo được độ dài trong một số tình huống thông thường . Sử dụng được bình chia độ để xác định được thể tích của một số vật rắn không thấm nước và bỏ lọt bình chia độ
Ch4 Đơn vị đo khối lượng thường dùng
Ch5 Khối lượng của một vật chỉ lượng chất chứa trong vật.
Ch6 Vận dụng cách đổi từ trọng lượng ra khối lượng để xác định sức nặng của vật
Ch7 Trọng lực là lực hút của Trái Đất tác dụng lên vật. Trọng lực có phương thẳng đứng và có Chiều hướng về phía Trái Đất.. Đơn vị đo lực là niutơn, kí hiệu N.
Ch8 Lực tác dụng lên một vật, Hai lực cân bằng
Ch9 Vận dụng để xác định được trọng lượng của một vật
II. Xác định hình thức đề kiểm tra
Kết hợp TNKQ và Tự luận (30% TNKQ, 70% TL)
III. Thiết lập ma trận đề kiểm tra:
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Đơn vị đo
4 tiết
Ch1
ch2
ch3
Số câu hỏi
2(1;6)
3(2;3;5)
1(4)
1(15)
7
Số điểm
0,5
0,75
0.25
1
2.5 (25%)
2. Khối lượng
1 tiết
Ch4
Ch5
Ch6
Số câu hỏi
1(14)
1(9)
1(11)
1(12)
4
Số điểm
1
0,25
0,25
0,25
1,75 (10%)
3. Lực
3 tiết
Ch7
Ch8
Ch9
Số câu hỏi
13a
2(10,8)
13b
1(7)
1(16)
5
Số điểm
2đ
0,5đ
1đ
0,25
2,0
5,75(35%)
TS câu hỏi
3.5
6.5
5
16
TS điểm
3.5
2.75
3.75
10,0 (100%)
IV.ĐỀ KIỂM TRA :
Trường THCS Định An THI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HKI
Lớp:6..... MÔN: VẬT LÍ 6
Họ và tên:.......................................... THỜI GIAN: 60 PHÚT(không kể thới gian phát đề)
Điểm
Lời phê
I. Trắc nghiệm : Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau
Câu 1:.Đơn vị đo độ dài hợp pháp của nước ta là:
A. mét (m ) B. kilomet ( km ) C. đeximet (dm ) D. milimet (mm)
Câu 2: Khi sử dụng bình tràn và bình chứa để đo thể tích vật rắn không thấm nước thì thể tích của vật bằng:
A Thể tích phần nước còn lại trong bình tràn. B. Thể tích nước tràn ra từ bình tràn sang bình chứa.
C. Thể tích bình tràn. D. Thể tích bình chứa.
Câu 3: Để đo chiều dài của một sân bóng khoảng 30 m, ta nên chọn thước loại thước đo nào sau đây :
A. Thước cuộn có GHĐ 3 m,ĐCNN 1 mm. B. Thước thẳng có GHĐ 1m, ĐCNN 1 mm .
C. Thước cuộn có GHĐ 5 m, ĐCNN 1 cm. D. Thước dây có GHĐ 1,5 m, ĐCNN 1 cm.
Câu 4: Người ta dùng bình chia độ có GHĐ 100 cm3, trong bình chứa 55 cm3 nước để đo thể tích của một hòn đá. Khi thả hòn đá vào bình mực nước trong bình dâng lên tới vạch 86 cm3 . Thể tích hòn đá là:
A. V1 =
I. Xác định mục đích của đề kiểm tra
Phạm vi kiến thức: Từ tiết thứ 01 đến tiết thứ 17 theo PPCT
Mục đích:
Đối với học sinh:Giúp học sinh củng cố phần kiến thức, bài tập từ bài 1 đến bài 14.
Đối với giáo viên:Củng cố lại kiến thức, bài tập cho học sinh.
Ch1 Một số dụng cụ đo độ dài là thước dây, thước cuộn, thước mét, thước kẻ.
Ch2 Xác định được GHĐ, ĐCNN của dụng cụ đo độ dài bất kì
Ch3 Biết sử dụng thước để đo được độ dài trong một số tình huống thông thường . Sử dụng được bình chia độ để xác định được thể tích của một số vật rắn không thấm nước và bỏ lọt bình chia độ
Ch4 Đơn vị đo khối lượng thường dùng
Ch5 Khối lượng của một vật chỉ lượng chất chứa trong vật.
Ch6 Vận dụng cách đổi từ trọng lượng ra khối lượng để xác định sức nặng của vật
Ch7 Trọng lực là lực hút của Trái Đất tác dụng lên vật. Trọng lực có phương thẳng đứng và có Chiều hướng về phía Trái Đất.. Đơn vị đo lực là niutơn, kí hiệu N.
Ch8 Lực tác dụng lên một vật, Hai lực cân bằng
Ch9 Vận dụng để xác định được trọng lượng của một vật
II. Xác định hình thức đề kiểm tra
Kết hợp TNKQ và Tự luận (30% TNKQ, 70% TL)
III. Thiết lập ma trận đề kiểm tra:
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Đơn vị đo
4 tiết
Ch1
ch2
ch3
Số câu hỏi
2(1;6)
3(2;3;5)
1(4)
1(15)
7
Số điểm
0,5
0,75
0.25
1
2.5 (25%)
2. Khối lượng
1 tiết
Ch4
Ch5
Ch6
Số câu hỏi
1(14)
1(9)
1(11)
1(12)
4
Số điểm
1
0,25
0,25
0,25
1,75 (10%)
3. Lực
3 tiết
Ch7
Ch8
Ch9
Số câu hỏi
13a
2(10,8)
13b
1(7)
1(16)
5
Số điểm
2đ
0,5đ
1đ
0,25
2,0
5,75(35%)
TS câu hỏi
3.5
6.5
5
16
TS điểm
3.5
2.75
3.75
10,0 (100%)
IV.ĐỀ KIỂM TRA :
Trường THCS Định An THI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HKI
Lớp:6..... MÔN: VẬT LÍ 6
Họ và tên:.......................................... THỜI GIAN: 60 PHÚT(không kể thới gian phát đề)
Điểm
Lời phê
I. Trắc nghiệm : Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau
Câu 1:.Đơn vị đo độ dài hợp pháp của nước ta là:
A. mét (m ) B. kilomet ( km ) C. đeximet (dm ) D. milimet (mm)
Câu 2: Khi sử dụng bình tràn và bình chứa để đo thể tích vật rắn không thấm nước thì thể tích của vật bằng:
A Thể tích phần nước còn lại trong bình tràn. B. Thể tích nước tràn ra từ bình tràn sang bình chứa.
C. Thể tích bình tràn. D. Thể tích bình chứa.
Câu 3: Để đo chiều dài của một sân bóng khoảng 30 m, ta nên chọn thước loại thước đo nào sau đây :
A. Thước cuộn có GHĐ 3 m,ĐCNN 1 mm. B. Thước thẳng có GHĐ 1m, ĐCNN 1 mm .
C. Thước cuộn có GHĐ 5 m, ĐCNN 1 cm. D. Thước dây có GHĐ 1,5 m, ĐCNN 1 cm.
Câu 4: Người ta dùng bình chia độ có GHĐ 100 cm3, trong bình chứa 55 cm3 nước để đo thể tích của một hòn đá. Khi thả hòn đá vào bình mực nước trong bình dâng lên tới vạch 86 cm3 . Thể tích hòn đá là:
A. V1 =
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Ngọc Thơm
Dung lượng: 101,00KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)