Đề thi Vật lý K6 HKI
Chia sẻ bởi Phan Ngọc Hiển |
Ngày 14/10/2018 |
51
Chia sẻ tài liệu: Đề thi Vật lý K6 HKI thuộc Vật lí 6
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA HỌC KÌ I
MÔN: VẬT LÍ 6
I - MỤC ĐÍCH CỦA ĐỀ KIỂM TRA:
a/ Phạm vi kiến thức: từ tiết 1 ( 17 theo PPCT.
b/ Mục đích:
Đối với học sinh: Vận dụng những kiến thức và kĩ năng đã học.
Đối với giáo viên: Kiểm tra những kiến thức và kĩ năng đã dạy.
II – XÁC ĐỊNH HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA: Kết hợp trắc nghiệm khách quan và tự luận (60% TNKQ và 40% TL)
III - THIẾT LẬP MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:
1/ Tính trọng số nội dung kiểm tra theo khung PPCT:
Nội dung
Tổng số tiết
Lí thuyết
Tỉ lệ thực dạy
Trọng số
LT
VD
LT
VD
1. Đo độ dài.
Đo thể tích.
2
2
1.4
0.6
8.2
3.5
2. Khối lượng và lực
11
8
5.6
5.4
32.9
31.8
3. Máy cơ đơn giản
4
4
2.8
1.2
16.5
7.1
Tổng
17
14
9.8
7.2
57.6
42.4
2. Tính số câu hỏi và điểm số chủ đề của đề thi ở các cấp độ
Nội dung
Trọng số
Số lượng câu ( chuẩn cần kiểm tra)
Điểm số
Tổng số
Trắc nghiệm
Tự luận
1. Đo độ dài.
Đo thể tích.
8.2
1.3 1
1(1đ)
1đ
2. Khối lượng và lực
32.9
5.3 5
4(2đ)
1(1đ)
3đ
3. Máy cơ đơn giản
16.5
2.6 2
2(1đ)
1đ
1. Đo độ dài.
Đo thể tích.
3.5
0.5 2
2(1đ)
1đ
2. Khối lượng và lực
31.8
5.1 5
4(2đ)
1(1đ)
3đ
3. Máy cơ đơn giản
7.1
1.1 1
1(1đ)
1đ
Tổng
100
16
12
4
10
3. Thiết lập bảng ma trận
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Đo độ dài.
Đo thể tích.
( 2 tiết)
Nêu được một số dụng cụ đo độ dài, đo thể tích với GHĐ và ĐCNN của chúng.
Xác định được GHĐ và ĐCNN của dụng cụ đo độ dài, đo thể tích.
Xác định được độ dài trong một số tình huống thông thường.
Đo được thể tích một lượng chất lỏng, xác định được thể tích vật rắn không thấm nước bằng bình tràn, bình chia độ.
Số câu hỏi
C1.14
C4.1, C2.2
3
Số điểm
1đ
1đ
2đ
2. Khối lượng và lực.
( 11 tiết)
5. Nêu được khối lượng của một vật cho biết lượng chất tạo nên vật.
6. Nhận biết được lực đàn hồi là lực của vật bị biến dạng tác dụng lên vật làm nó biến dạng.
7. Nêu được đơn vị đo lực.
8. Nêu được trọng lực là lực hút của Trái Đất tác dụng lên vật và độ lớn của nó được gọi là trọng lượng.
9. Viết được công thức tính trọng lượng P = 10m, nêu ý nghĩa và đơn vị đo của P,m.
10. Phát biểu được định nghĩa khối lượng riêng (D), trọng lượng riêng (d) và viết được công thức tính các đại lượng này. Nêu được đơn vị đo khối lượng riêng và đo trọng lượng riêng.
11. Nêu được ví dụ về tác dụng đẩy, kéo của lực.
12 Nêu được ví dụ về tác dụng của lực làm vật biến dạng hoặc biến đổi chuyển động.
13. Nêu được ví dụ về một số lực.
14. Nêu được ví dụ về vật đứng yên dưới tác dụng của hai lực cân bằng và chỉ ra được phương chiều, độ mạnh của hai lực đó.
15.
MÔN: VẬT LÍ 6
I - MỤC ĐÍCH CỦA ĐỀ KIỂM TRA:
a/ Phạm vi kiến thức: từ tiết 1 ( 17 theo PPCT.
b/ Mục đích:
Đối với học sinh: Vận dụng những kiến thức và kĩ năng đã học.
Đối với giáo viên: Kiểm tra những kiến thức và kĩ năng đã dạy.
II – XÁC ĐỊNH HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA: Kết hợp trắc nghiệm khách quan và tự luận (60% TNKQ và 40% TL)
III - THIẾT LẬP MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:
1/ Tính trọng số nội dung kiểm tra theo khung PPCT:
Nội dung
Tổng số tiết
Lí thuyết
Tỉ lệ thực dạy
Trọng số
LT
VD
LT
VD
1. Đo độ dài.
Đo thể tích.
2
2
1.4
0.6
8.2
3.5
2. Khối lượng và lực
11
8
5.6
5.4
32.9
31.8
3. Máy cơ đơn giản
4
4
2.8
1.2
16.5
7.1
Tổng
17
14
9.8
7.2
57.6
42.4
2. Tính số câu hỏi và điểm số chủ đề của đề thi ở các cấp độ
Nội dung
Trọng số
Số lượng câu ( chuẩn cần kiểm tra)
Điểm số
Tổng số
Trắc nghiệm
Tự luận
1. Đo độ dài.
Đo thể tích.
8.2
1.3 1
1(1đ)
1đ
2. Khối lượng và lực
32.9
5.3 5
4(2đ)
1(1đ)
3đ
3. Máy cơ đơn giản
16.5
2.6 2
2(1đ)
1đ
1. Đo độ dài.
Đo thể tích.
3.5
0.5 2
2(1đ)
1đ
2. Khối lượng và lực
31.8
5.1 5
4(2đ)
1(1đ)
3đ
3. Máy cơ đơn giản
7.1
1.1 1
1(1đ)
1đ
Tổng
100
16
12
4
10
3. Thiết lập bảng ma trận
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Đo độ dài.
Đo thể tích.
( 2 tiết)
Nêu được một số dụng cụ đo độ dài, đo thể tích với GHĐ và ĐCNN của chúng.
Xác định được GHĐ và ĐCNN của dụng cụ đo độ dài, đo thể tích.
Xác định được độ dài trong một số tình huống thông thường.
Đo được thể tích một lượng chất lỏng, xác định được thể tích vật rắn không thấm nước bằng bình tràn, bình chia độ.
Số câu hỏi
C1.14
C4.1, C2.2
3
Số điểm
1đ
1đ
2đ
2. Khối lượng và lực.
( 11 tiết)
5. Nêu được khối lượng của một vật cho biết lượng chất tạo nên vật.
6. Nhận biết được lực đàn hồi là lực của vật bị biến dạng tác dụng lên vật làm nó biến dạng.
7. Nêu được đơn vị đo lực.
8. Nêu được trọng lực là lực hút của Trái Đất tác dụng lên vật và độ lớn của nó được gọi là trọng lượng.
9. Viết được công thức tính trọng lượng P = 10m, nêu ý nghĩa và đơn vị đo của P,m.
10. Phát biểu được định nghĩa khối lượng riêng (D), trọng lượng riêng (d) và viết được công thức tính các đại lượng này. Nêu được đơn vị đo khối lượng riêng và đo trọng lượng riêng.
11. Nêu được ví dụ về tác dụng đẩy, kéo của lực.
12 Nêu được ví dụ về tác dụng của lực làm vật biến dạng hoặc biến đổi chuyển động.
13. Nêu được ví dụ về một số lực.
14. Nêu được ví dụ về vật đứng yên dưới tác dụng của hai lực cân bằng và chỉ ra được phương chiều, độ mạnh của hai lực đó.
15.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phan Ngọc Hiển
Dung lượng: 105,00KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)