Đề thi Vật lý 6 kì II năm học 2014 -2015 (Ma13)

Chia sẻ bởi Nguyễn Hữu Khoa | Ngày 14/10/2018 | 42

Chia sẻ tài liệu: Đề thi Vật lý 6 kì II năm học 2014 -2015 (Ma13) thuộc Vật lí 6

Nội dung tài liệu:

PHÒNG GD&ĐT TP. BẢO LỘC
Trường: ………………………... Lớp: ……
Họ tên: ………………………………
KIỂM TRA HKII(TN+TL) – ĐỀ 5
MÔN: VẬT LÝ 6
Thời gian: 45 phút


I. Phần trắc nghiệm: (2đ) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1(0.25đ). So sánh nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ đông đặc của nước, câu nào dưới đây đúng:
A. Nhiệt độ nóng chảy cao hơn nhiệt độ đông đặc
B. Nhiệt độ nóng chảy thấp hơn nhiệt độ đông đặc.
C. Nhiệt độ nóng chảy bằng nhiệt độ đông đặc.
D. Nhiệt độ nóng chảy có thể cao hơn, cũng có thể thấp hơn nhiệt độ đông đặc.
Câu 2(0.25đ). Hiện tượng nào sau đây sẽ xảy ra khi nung nóng một vật rắn?
A. Khối lượng của vật tăng. B. Khối lượng của vật giảm.
C. Khối lượng riêng của vật tăng. D. Khối lượng riêng của vật giảm.
Câu 3(0.25đ). Trong các hiện tượng sau đây, hiện tượng nào không liên quan đến sự nóng chảy?
A. Bỏ 1 cục nước đá vào 1 cốc nước. B. Đốt 1 ngọn nến.
C. Đốt 1 ngọn đèn dầu. D. Đúc 1 cái chuông đồng.
Câu 4(0.25đ). Trong các đặc điểm sau đây, đặc điểm nào không phải là của sự bay hơi?
A. Xảy ra ở bất kỳ nhiệt độ nào của chất lỏng. B. Xảy ra trên mặt thoáng của chất lỏng.
C. Chỉ xảy ra ở 1 nhiệt độ xác định đối với từng chất lỏng. D. Xảy ra đối với mọi chất lỏng.
Câu 5(0.25đ). Hiện tượng nào sau đây không phải là sự ngưng tụ?
A. Sương đọng trên lá cây. B. Hơi nước.
C. Sương mù. D. Mây.
Câu 6(0.25đ). Trong các đặc điểm sau đây, đặc điểm nào không phải là của sự sôi?
A. Xảy ra ở 1 nhiệt độ xác định của chất lỏng. B. Xảy ra ở cả trong lòng lẫn mặt thoáng của chất lỏng.
C. Cả 2 đặc điểm A và B. D. Xảy ra ở bất kỳ nhiệt độ nào.
Câu 7(0.25đ). 100 0C = ? 0 F
A . 50 0 F B . 1500 F C . 300 0 F D . 212 0 F
Câu 8(0.25đ). 32 0 F = ? 0C
A . 10 0C B 0 0C C . 30 0C D . 100 0C
II. Phần tự luận: (8đ)
Câu 1: (4đ) Đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian của nước đá đựng trong 1 cốc thuỷ tinh được đun nóng liên tục như hình vẽ:
Nhiệt độ (0C)

4

2

0

-2
0 2 4 6 8 Thời gian(ph)

a. Mô tả hiện tượng xảy ra trong cốc trong các khoảng thời gian:
- Từ phút 0 đến phút thứ 2.
- Từ phút thứ 2 đến phút thứ 4.
- Từ phút thứ 4 đến phút thứ 8.
b. Từ phút thứ 2 đến phút thứ 4, nước trong cốc tồn tại ở thể nào?
Câu 2: (2đ) Tại sao để đo nhiệt độ của hơi nước sôi, người ta phải dùng nhiệt kế thủy ngân, mà không dùng nhiệt kế rượu?
Câu 3: (2đ) Đun nước tới khi nước reo, ta thấy các bọt khí nổi lên từ đáy cốc thí nghiệm, nhưng chúng lại nhỏ dần và có thể biến mất trước khi tới mặt nước. Hãy giải thích tại sao?
-----------HẾT -----------

PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO

HƯỚNG DẪN CHẤM



I. Phần trắc nghiệm: (2đ)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8

Đáp án
C
D
C
C
B
D
D
B


II. Phần tự luận: (8đ).

Câu
Đáp án
Điểm

Câu 1
a) Từ phút 0 đến phút thứ 2: Nước đá nóng lên.
1đ


 - Từ phút thứ 2 đến phút thứ 4: Nước đá nóng chảy thành nước.
1đ


- Từ phút thứ 4 đến phút thứ 8: Nước nóng lên
1đ


b) Thế rắn và thể lỏng
1đ

Câu 2
- Vì nhiệt
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Hữu Khoa
Dung lượng: 63,50KB| Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)