Đề thi Vật lý 6 - Học kỳ II
Chia sẻ bởi Nguyễn Ngọc Quang |
Ngày 14/10/2018 |
29
Chia sẻ tài liệu: Đề thi Vật lý 6 - Học kỳ II thuộc Vật lí 6
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THCS TRẢNG DÀI
ĐỀ THI HỌC KÌ II
MÔN: VẬT LÝ 6
THỜI GIAN: 45 PHÚT
I. TRẮC NGHIỆM:(4đ)
A. Chọn câu đúng nhất: (2đ)
1/ Lực kéo vật lên trực tiếp sẽ như thế nào so với lực kéo vật lên khi dùng ròng rọc động
a. Bằng c. Nhỏ hơn
b. Ít nhất bằng d. Lớn hơn
2/ Nước đá, nước, hơi nước có đặc điểm chung nào sau đây?
a. Cùng ở một thể c. Cùng một khối lượng riêng
b. Cùng một loại chất d. Lớn hơn
3/ Đặc điểm của sự bay hơi:
a. Xảy ra ở một nhiệt độ nhất định đối với mỗi chất lỏng.
b. Xảy ra ở bất cứ nhiệt độ nào của chất lỏng.
c. Xảy ra đồng thời trên mặt thoáng và trong lòng chất lỏng
d. Không phụ thuộc vào nhiệt độ, gió, mặt thoáng
4/ Tại sao không khí nóng lại nhẹ hơn không khí lạnh
a. Vì khối lượng của không khí nóng nhỏ hơn
b. Vì khối lượng của không khí nóng lớn hơn
c. Vì trọng lượng riêng của không khí nóng nhỏ hơn
d. Vì trọng lượng riêng của không khí nóng lớn hơn
B. Chọn từ, cụm từ điền vào ô trống (1đ)
1. Chất rắn, chất lỏng, chất khí đều .............. khi nóng lên.
2. 00C là nhiệt độ của nước đá đang tan. Nhiệt độ này được lấy làm một mốc nhiệt độ của nhiệt giai ...............
3. Thanh thép khi nở ra vì nhiệt nó gây ra .............. rất lớn
4. Các chất khí khác nhau giãn nở vì nhiệt ..............
C. Nối 1 ý bên trái với 1 ý bên phải để có câu đúng (1đ)
1. Dùng ròng rọc cố định và a. Liên quan đến sự đông đặc
ròng rọc động có tác dụng
2. Đúc tượng đồng b. Khi nhiệt độ tăng
3. Thể tích của một vật tăng c. Là quá trình ngược của quá trình nóng chảy
4. Sự đông đặc d. Làm thay đổi hướng và giảm độ lớn của lực
II TỰ LUẬN (6đ)
1. Tính xem: 300C bằng bao nhiêu độ F (0 F)
1040F bằng bao nhiêu độ C (00C)
2. Mô tả cấu tạo của nhiệt kế.
3. Cho biết đặc điểm của sự nóng chảy và đông đặc
ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ II
MÔN: VẬT LÝ 6
I. TRẮC NGHIỆM:(4đ)
A. Chọn câu đúng nhất: (2đ)
1. c 2. b 3. b 4. d
B. Chọn từ, cụm từ điền vào ô trống (1đ)
1. Chất rắn, chất lỏng, chất khí đều nở ra khi nóng lên.
2. 00C là nhiệt độ của nước đá đang tan. Nhiệt độ này được lấy làm một mốc nhiệt độ của nhiệt giai Xen xi ut
3. Thanh thép khi nở ra vì nhiệt nó gây ra lục rất lớn
4. Các chất khí khác nhau giãn nở vì nhiệt giống nhau
C. Nối 1 ý bên trái với 1 ý bên phải để có câu đúng (1đ)
1.d 2. a 3. b 4.c
II .TƯ LUẬN (6đ)
1. Tính 1 điểm 300C= (32+ 30 x 1,8) = 86 (0 F) (0,5)
1040F = (104-32):1,8 = 40 (00C) (0,5)
2. Mô tả cấu tạo của nhiệt kế. (2 điểm, mỗi ý 1 điểm)
Nhiệt kế gồm ống quản dựng trên một bầu gọi là bầu nhiệt kế, bên trong là chất lỏng.
Vỏ nhiệt kế dùng để bảo vệ các chi tiết bên trong, trên vỏ nhiệt kế có thang đo.
3. Cho biết đặc điểm của sự nóng chảy và đông đặc ( 3 điểm)
Sự chuyển từ thể rắn sang thể lỏng gọi là sự nóng chảy. (0,5)
Sự chuyển một chất từ thể lỏng sang thể rắn gọi là sự đông đặc. (0,5)
Phần lớn các chất nóng chảy hay đông đặc ở một nhiệt độ xác định. (0,5)
Nhiệt độ đó gọi là nhiệt độ nóng chảy. (0,5)
Nhiệt độ nóng chảy của các chất khác nhau thì khác nhau. (0,5)
Trong thời gian nóng chảy hay đông đặc nhiệt độ của chất không thay đổi. (0,5)
ĐỀ THI HỌC KÌ II
MÔN: VẬT LÝ 6
THỜI GIAN: 45 PHÚT
I. TRẮC NGHIỆM:(4đ)
A. Chọn câu đúng nhất: (2đ)
1/ Lực kéo vật lên trực tiếp sẽ như thế nào so với lực kéo vật lên khi dùng ròng rọc động
a. Bằng c. Nhỏ hơn
b. Ít nhất bằng d. Lớn hơn
2/ Nước đá, nước, hơi nước có đặc điểm chung nào sau đây?
a. Cùng ở một thể c. Cùng một khối lượng riêng
b. Cùng một loại chất d. Lớn hơn
3/ Đặc điểm của sự bay hơi:
a. Xảy ra ở một nhiệt độ nhất định đối với mỗi chất lỏng.
b. Xảy ra ở bất cứ nhiệt độ nào của chất lỏng.
c. Xảy ra đồng thời trên mặt thoáng và trong lòng chất lỏng
d. Không phụ thuộc vào nhiệt độ, gió, mặt thoáng
4/ Tại sao không khí nóng lại nhẹ hơn không khí lạnh
a. Vì khối lượng của không khí nóng nhỏ hơn
b. Vì khối lượng của không khí nóng lớn hơn
c. Vì trọng lượng riêng của không khí nóng nhỏ hơn
d. Vì trọng lượng riêng của không khí nóng lớn hơn
B. Chọn từ, cụm từ điền vào ô trống (1đ)
1. Chất rắn, chất lỏng, chất khí đều .............. khi nóng lên.
2. 00C là nhiệt độ của nước đá đang tan. Nhiệt độ này được lấy làm một mốc nhiệt độ của nhiệt giai ...............
3. Thanh thép khi nở ra vì nhiệt nó gây ra .............. rất lớn
4. Các chất khí khác nhau giãn nở vì nhiệt ..............
C. Nối 1 ý bên trái với 1 ý bên phải để có câu đúng (1đ)
1. Dùng ròng rọc cố định và a. Liên quan đến sự đông đặc
ròng rọc động có tác dụng
2. Đúc tượng đồng b. Khi nhiệt độ tăng
3. Thể tích của một vật tăng c. Là quá trình ngược của quá trình nóng chảy
4. Sự đông đặc d. Làm thay đổi hướng và giảm độ lớn của lực
II TỰ LUẬN (6đ)
1. Tính xem: 300C bằng bao nhiêu độ F (0 F)
1040F bằng bao nhiêu độ C (00C)
2. Mô tả cấu tạo của nhiệt kế.
3. Cho biết đặc điểm của sự nóng chảy và đông đặc
ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ II
MÔN: VẬT LÝ 6
I. TRẮC NGHIỆM:(4đ)
A. Chọn câu đúng nhất: (2đ)
1. c 2. b 3. b 4. d
B. Chọn từ, cụm từ điền vào ô trống (1đ)
1. Chất rắn, chất lỏng, chất khí đều nở ra khi nóng lên.
2. 00C là nhiệt độ của nước đá đang tan. Nhiệt độ này được lấy làm một mốc nhiệt độ của nhiệt giai Xen xi ut
3. Thanh thép khi nở ra vì nhiệt nó gây ra lục rất lớn
4. Các chất khí khác nhau giãn nở vì nhiệt giống nhau
C. Nối 1 ý bên trái với 1 ý bên phải để có câu đúng (1đ)
1.d 2. a 3. b 4.c
II .TƯ LUẬN (6đ)
1. Tính 1 điểm 300C= (32+ 30 x 1,8) = 86 (0 F) (0,5)
1040F = (104-32):1,8 = 40 (00C) (0,5)
2. Mô tả cấu tạo của nhiệt kế. (2 điểm, mỗi ý 1 điểm)
Nhiệt kế gồm ống quản dựng trên một bầu gọi là bầu nhiệt kế, bên trong là chất lỏng.
Vỏ nhiệt kế dùng để bảo vệ các chi tiết bên trong, trên vỏ nhiệt kế có thang đo.
3. Cho biết đặc điểm của sự nóng chảy và đông đặc ( 3 điểm)
Sự chuyển từ thể rắn sang thể lỏng gọi là sự nóng chảy. (0,5)
Sự chuyển một chất từ thể lỏng sang thể rắn gọi là sự đông đặc. (0,5)
Phần lớn các chất nóng chảy hay đông đặc ở một nhiệt độ xác định. (0,5)
Nhiệt độ đó gọi là nhiệt độ nóng chảy. (0,5)
Nhiệt độ nóng chảy của các chất khác nhau thì khác nhau. (0,5)
Trong thời gian nóng chảy hay đông đặc nhiệt độ của chất không thay đổi. (0,5)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Ngọc Quang
Dung lượng: 34,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)