ĐỀ THI VẬT LÝ 6 HỌC KỲ 2
Chia sẻ bởi Nguyễn Thu Hòa |
Ngày 14/10/2018 |
80
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI VẬT LÝ 6 HỌC KỲ 2 thuộc Vật lí 6
Nội dung tài liệu:
ĐỀ 1
Câu 1: Quả bóng bàn bị bẹp, nhúng vào nước nóng thì phồng lên vì:
A. vỏ quả bóng bàn nóng lên nở ra.
B. nước tràn qua khe hở vào trong quả bóng bàn.
C. vỏ quả bóng bàn bị nóng mềm ra và quả bóng phồng lên.
D. không khí trong quả bóng bàn nóng lên nở ra.
Câu 2: Khi trồng chuối hoặc mía người ta thường phạt bớt lá để
A. hạn chế lượng dinh dưỡng cung cấp cho cây.
B. dễ cho việc đi lại chăm sóc cây.
C. giảm bớt sự bay hơi làm cây đỡ bị mất nước hơn.
D. đỡ tốn diện tích đất trồng.
Câu 3: các nhiệt kế dưới dây, nhiệt kế dùng để đo được nhiệt độ của nước đang sôi là:
A. nhiệt kế rượu. C. nhiệt kế thủy ngân , nhiệt kế dầu.
B. nhiệt kế y tế , nhiệt kế dầu. D. nhiệt kế rượu, nhiệt kế dầu.
Câu 4: Bên ngoài thành cốc đựng nuớc đá có nước vì:
A. Nước trong cốc có thể thấm ra ngoài.
B. Hơi nước trong không khí ngưng tụ gặp lạnh tạo thành nước.
C. Nước trong cốc bay hơi ra bên ngòai.
D. Nước trong không khí tụ trên thành cốc.
Câu 5: Hệ thống ròng rọc như hình 1 có tác dụng
A. đổi hướng của lực kéo. B. thay đổi trọng lượng của vật.
C. giảm độ lớn của lực kéo. D. thay đổi hướng và giảm độ lớn của lực kéo
Câu 6:Không khí đựng trong một bình kín nóng lên thì
A. thể tích của không khí trong bình giảm.
B. thể tích của không khí trong bình không thay đổi.
C. khối lượng của không khí trong bình tăng.
D. khối lượng riêng của không khí trong bình giảm
Câu 7: Khi quan sát sự nóng chảy của băng phiến, trong suốt thời gian nóng chảy thì
A. nhiệt độ của băng phiến không thay đổi.
B. nhiệt độ của băng phiến tăng.
C. nhiệt độ của băng phiến giảm.
D. nhiệt độ của băng phiến ban đầu tăng sau đó giảm
Câu 8: Không khí nóng nhẹ hơn không khí lạnh vì
A. khối lượng riêng của không khí nóng nhỏ hơn. B. khối lượng của không khí nóng nhỏ hơn.
C. khối lượng riêng của không khí nóng lớn hơn. D. khối lượng của không khí nóng lớn hơn.
Câu 9: Đặc điểm của sự bay hơi là:
A. xảy ra ở một nhiệt độ xác định.
B. chỉ xảy ra trong lòng chất lỏng.
C. xảy ra càng nhanh khi nhiệt độ càng cao.
D. chỉ xảy ra ở một số chất lỏng.
Câu 10: Khi lắp khâu vào cán dao, người thợ rèn phải nung nóng khâu rồi mới tra là vì:
A. chu vi khâu nhỏ hơn chu vi cán dao. B. khâu co dãn vì nhiệt.
C. chu vi khâu lớn hơn chu vi cán dao. D. tôi cho khâu cứng hơn.
Câu 11: Khi nói về sự đông đặc, câu kết luận không đúng là:
A. phần lớn các chất nóng chảy ở nhiệt độ nào thì đông đặc ở nhiệt độ ấy.
B. các chất nóng chảy ở nhiệt độ này nhưng lại đông đặc ở nhiệt độ khác.
C. nhiệt độ đông đặc của các chất khác nhau thì khác nhau.
D. trong suốt thời gian đông đặc nhiệt độ của vật không thay đổi.
Câu 12: Trường hợp sau đây không liên quan đến sự đông đặc là:
A. làm kem que. B. tạo thành sương mù. C. đúc tượng đồng. D. tạo thành mưa đá.
Câu 13: Khi làm muối bằng nước biển người ta đã dựa vào hiện tượng :
A .ngưng tụ. B. bay hơi. C. đông đặc. D. bay hơi và đông đặc.
Câu 14: Khi làm lạnh một vật rắn thì khối lượng riêng của vật tăng lên vì
A. khối lượng của vật không thay đổi và thể tích của vật giảm.
B. khối lượng của vật tăng lên và thể tích của vật giảm đi.
C. khối lượng của vật không đổi và thể tích của vật tăng lên.
D. khối lượng và thể tích của vật cùng giảm đi.
Câu 15: Ở chỗ tiếp nối của hai thanh ray đường sắt lại có một khe hở là vì:
A. chiều dài của thanh ray không đủ. B. để lắp các thanh ray được dễ dàng hơn.
Câu 1: Quả bóng bàn bị bẹp, nhúng vào nước nóng thì phồng lên vì:
A. vỏ quả bóng bàn nóng lên nở ra.
B. nước tràn qua khe hở vào trong quả bóng bàn.
C. vỏ quả bóng bàn bị nóng mềm ra và quả bóng phồng lên.
D. không khí trong quả bóng bàn nóng lên nở ra.
Câu 2: Khi trồng chuối hoặc mía người ta thường phạt bớt lá để
A. hạn chế lượng dinh dưỡng cung cấp cho cây.
B. dễ cho việc đi lại chăm sóc cây.
C. giảm bớt sự bay hơi làm cây đỡ bị mất nước hơn.
D. đỡ tốn diện tích đất trồng.
Câu 3: các nhiệt kế dưới dây, nhiệt kế dùng để đo được nhiệt độ của nước đang sôi là:
A. nhiệt kế rượu. C. nhiệt kế thủy ngân , nhiệt kế dầu.
B. nhiệt kế y tế , nhiệt kế dầu. D. nhiệt kế rượu, nhiệt kế dầu.
Câu 4: Bên ngoài thành cốc đựng nuớc đá có nước vì:
A. Nước trong cốc có thể thấm ra ngoài.
B. Hơi nước trong không khí ngưng tụ gặp lạnh tạo thành nước.
C. Nước trong cốc bay hơi ra bên ngòai.
D. Nước trong không khí tụ trên thành cốc.
Câu 5: Hệ thống ròng rọc như hình 1 có tác dụng
A. đổi hướng của lực kéo. B. thay đổi trọng lượng của vật.
C. giảm độ lớn của lực kéo. D. thay đổi hướng và giảm độ lớn của lực kéo
Câu 6:Không khí đựng trong một bình kín nóng lên thì
A. thể tích của không khí trong bình giảm.
B. thể tích của không khí trong bình không thay đổi.
C. khối lượng của không khí trong bình tăng.
D. khối lượng riêng của không khí trong bình giảm
Câu 7: Khi quan sát sự nóng chảy của băng phiến, trong suốt thời gian nóng chảy thì
A. nhiệt độ của băng phiến không thay đổi.
B. nhiệt độ của băng phiến tăng.
C. nhiệt độ của băng phiến giảm.
D. nhiệt độ của băng phiến ban đầu tăng sau đó giảm
Câu 8: Không khí nóng nhẹ hơn không khí lạnh vì
A. khối lượng riêng của không khí nóng nhỏ hơn. B. khối lượng của không khí nóng nhỏ hơn.
C. khối lượng riêng của không khí nóng lớn hơn. D. khối lượng của không khí nóng lớn hơn.
Câu 9: Đặc điểm của sự bay hơi là:
A. xảy ra ở một nhiệt độ xác định.
B. chỉ xảy ra trong lòng chất lỏng.
C. xảy ra càng nhanh khi nhiệt độ càng cao.
D. chỉ xảy ra ở một số chất lỏng.
Câu 10: Khi lắp khâu vào cán dao, người thợ rèn phải nung nóng khâu rồi mới tra là vì:
A. chu vi khâu nhỏ hơn chu vi cán dao. B. khâu co dãn vì nhiệt.
C. chu vi khâu lớn hơn chu vi cán dao. D. tôi cho khâu cứng hơn.
Câu 11: Khi nói về sự đông đặc, câu kết luận không đúng là:
A. phần lớn các chất nóng chảy ở nhiệt độ nào thì đông đặc ở nhiệt độ ấy.
B. các chất nóng chảy ở nhiệt độ này nhưng lại đông đặc ở nhiệt độ khác.
C. nhiệt độ đông đặc của các chất khác nhau thì khác nhau.
D. trong suốt thời gian đông đặc nhiệt độ của vật không thay đổi.
Câu 12: Trường hợp sau đây không liên quan đến sự đông đặc là:
A. làm kem que. B. tạo thành sương mù. C. đúc tượng đồng. D. tạo thành mưa đá.
Câu 13: Khi làm muối bằng nước biển người ta đã dựa vào hiện tượng :
A .ngưng tụ. B. bay hơi. C. đông đặc. D. bay hơi và đông đặc.
Câu 14: Khi làm lạnh một vật rắn thì khối lượng riêng của vật tăng lên vì
A. khối lượng của vật không thay đổi và thể tích của vật giảm.
B. khối lượng của vật tăng lên và thể tích của vật giảm đi.
C. khối lượng của vật không đổi và thể tích của vật tăng lên.
D. khối lượng và thể tích của vật cùng giảm đi.
Câu 15: Ở chỗ tiếp nối của hai thanh ray đường sắt lại có một khe hở là vì:
A. chiều dài của thanh ray không đủ. B. để lắp các thanh ray được dễ dàng hơn.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thu Hòa
Dung lượng: 85,00KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)