Đề thi vật lý 6 HKI
Chia sẻ bởi Võ Tấn Dũng |
Ngày 14/10/2018 |
33
Chia sẻ tài liệu: Đề thi vật lý 6 HKI thuộc Vật lí 6
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THCS LÊ LỢI
Họ tên: ………………….
Lớp: …6/………………
Số BD: ……. Phòng:……
KIỂM TRA HỌC KỲ I
Năm học: 2011-2012
Môn: VẬT LÝ 6
Thời gian: 45 phút
Chữ ký GT
Chữ ký GK
I. TRẮC NGHIỆM: (6đ)
Câu 1 (2đ): Khoanh tròn câu đúng:
1) Khi sử dụng bình tràn và bình chứa để đo thể tích vật rắn không thấm nước thì thể tích của vật bằng:
A. Thể tích bình tràn
B. Thể tích bình chứa
C. Thể tích nước tràn từ bình tràn sang bình chứa
D. Thể tích nước còn lại trong bình tràn
2) Trên hộp mức tết có ghi 250 g, số đó chỉ:
A. Sức nặng của hộp mức B. Khối lượng của hộp mức
C. Thể tích của hộp mức D. Sức nặng và khối lượng của hộp mức
3) Khi treo một vật thẳng đứng vào lực kế, ta thấy lực kế chỉ 50N, khối lượng của vật đó là:
A. 50g B. 5g C. 500g D. 5000g
4) Lực nào dưới đây là lực đàn hồi:
A. Lực đẩy của lò xo dưới yên xe đạp
B. Trọng lực của quả nặng
C. Lực hút của nam châm tác dụng lên miếng sắt
D. Lực kết dính giữa một tờ giấy dán trên bảng với mặt phẳng.
Câu 2 (2đ): Điền từ thích hợp vào chỗ trống.
1) Trọng lực có phương (a) ......................... và có chiều (b) ..........................................
2) Khi quyển sách để trên bàn, quyển sách chịu tác dụng của (c) ........................................ và của (d) ......................... mặt bàn.
1/ (a) .......................................... (b) ................................................
2/ (c) .......................................... (d) ................................................
Câu 3 (2đ): Chuyển động của các vật nào dưới đây đã bị biến đổi? Không bị biến đổi (Đánh dấu X vào ô em chọn)
a/ Một chiếc xe đạp đang đi, bỗng hãm phanh xe dừng lại
Bị biến đổi
Không biến đổi
b/ Một chiếc xe máy đang chạy với vận tốc 50km/h
c/ Một con chim đang đậu bỗng vỗ cánh bay đi
d/ Một máy bay đang bay thẳng với vận tốc 500km/h
II. TỰ LUẬN: (4đ)
Câu 1 (2đ): Đổi các đơn vị đo sau:
a/ 1km = ............... m = ............... cm
b/ 1m3 = ................ lít = .............. cc
Câu 2 (2đ): Một quả cầu bằng sắt có thể tích 200dm3, biết khối lượng riêng của sắt là 7800kg/m3
a/ Tính khối lượng của quả cầu?
b/ Từ khối lượng suy ra trọng lượng của quả cầu nói trên.
Bài làm
Họ tên: ………………….
Lớp: …6/………………
Số BD: ……. Phòng:……
KIỂM TRA HỌC KỲ I
Năm học: 2011-2012
Môn: VẬT LÝ 6
Thời gian: 45 phút
Chữ ký GT
Chữ ký GK
I. TRẮC NGHIỆM: (6đ)
Câu 1 (2đ): Khoanh tròn câu đúng:
1) Khi sử dụng bình tràn và bình chứa để đo thể tích vật rắn không thấm nước thì thể tích của vật bằng:
A. Thể tích bình tràn
B. Thể tích bình chứa
C. Thể tích nước tràn từ bình tràn sang bình chứa
D. Thể tích nước còn lại trong bình tràn
2) Trên hộp mức tết có ghi 250 g, số đó chỉ:
A. Sức nặng của hộp mức B. Khối lượng của hộp mức
C. Thể tích của hộp mức D. Sức nặng và khối lượng của hộp mức
3) Khi treo một vật thẳng đứng vào lực kế, ta thấy lực kế chỉ 50N, khối lượng của vật đó là:
A. 50g B. 5g C. 500g D. 5000g
4) Lực nào dưới đây là lực đàn hồi:
A. Lực đẩy của lò xo dưới yên xe đạp
B. Trọng lực của quả nặng
C. Lực hút của nam châm tác dụng lên miếng sắt
D. Lực kết dính giữa một tờ giấy dán trên bảng với mặt phẳng.
Câu 2 (2đ): Điền từ thích hợp vào chỗ trống.
1) Trọng lực có phương (a) ......................... và có chiều (b) ..........................................
2) Khi quyển sách để trên bàn, quyển sách chịu tác dụng của (c) ........................................ và của (d) ......................... mặt bàn.
1/ (a) .......................................... (b) ................................................
2/ (c) .......................................... (d) ................................................
Câu 3 (2đ): Chuyển động của các vật nào dưới đây đã bị biến đổi? Không bị biến đổi (Đánh dấu X vào ô em chọn)
a/ Một chiếc xe đạp đang đi, bỗng hãm phanh xe dừng lại
Bị biến đổi
Không biến đổi
b/ Một chiếc xe máy đang chạy với vận tốc 50km/h
c/ Một con chim đang đậu bỗng vỗ cánh bay đi
d/ Một máy bay đang bay thẳng với vận tốc 500km/h
II. TỰ LUẬN: (4đ)
Câu 1 (2đ): Đổi các đơn vị đo sau:
a/ 1km = ............... m = ............... cm
b/ 1m3 = ................ lít = .............. cc
Câu 2 (2đ): Một quả cầu bằng sắt có thể tích 200dm3, biết khối lượng riêng của sắt là 7800kg/m3
a/ Tính khối lượng của quả cầu?
b/ Từ khối lượng suy ra trọng lượng của quả cầu nói trên.
Bài làm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Võ Tấn Dũng
Dung lượng: 34,50KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)