DE THI VAT LY 6 HKI 2015-2016
Chia sẻ bởi Lê Văn Sỹ |
Ngày 14/10/2018 |
48
Chia sẻ tài liệu: DE THI VAT LY 6 HKI 2015-2016 thuộc Vật lí 6
Nội dung tài liệu:
SỞ GD –ĐT NINH THUẬN MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HKI LỚP: 6
TRƯỜNG PTDT NỘI TRÚ NINH SƠN NĂM HỌC 2015-2016
A. MỤC TIÊU:
- Kiến thức:
Đánh giá việc tiếp thu kiến thức cơ bản của học sinh từ tiết 1 tiết 18.
- Kĩ năng: HS có kĩ năng vận dụng các kiến thức đã học vào làm bài kiểm tra.
- Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, tính chính xác, thái độ trung thực.
B-HÌNH THỨC: Đề kiểm tra kết hợp hai hình thức: trắc nghiệm khách quan(30%) và tự luận(70%).
Ma Trân
Cấp độ
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng cấp độ thấp
Vận dụng
cấp độ cao
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chủ đề 1
Đo độ dài, khối lượng, trọng lượng. thể tích ( 5 tiết )
nhận biết khái niệm về đo thể tích; dụng cụ đo
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0.5đ
5%
1
0.5đ
5%
Chủ đề 2
Lưc, trong lưc,đơn vi, 2 lưc cân băng, lực đàn hồi ( 5 tiết )
Nhận biết : trọng lực, lực đàn hồi,
Hiểu 2 lực cân bằng, trọng lực và lực đàn hồi
Nhận biết : trọng lực, lực đàn hồi,
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0.5đ
5%
1
1.5đ
15%
1
0.5đ
5%
3
2.5đ
30%
Chủ đề 3
Trọng lượng riêng, khối lượng riêng, máy cơ đơn giản 9 ( tiết)
Phát biểu và viết công thức khối lượng riêng
Hiểu ý nghĩa vật lý của máy cơ đơn giản
Nhận biết máy cơ đơn giản và công dụng
Tính khối lượng và trọng lương
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
1.5đ
15%
1
1đ
10%
3
1.5đ
15%
1
3đ
30%
6
5,5đ
55%
T. số câu
T. số điểm
Tỉ lệ
3
2,5đ
2.5%
2
2.5đ
25%
4
5đ
50%
10
10đ
100%
SỞ GD –ĐT NINH THUẬN MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HKI LỚP: 6
TRƯỜNG PTDT NỘI TRÚ NINH SƠN NĂM HỌC 2015-2016
Môn : Lý
Thời gian làm bài : 45 phút
( không kể thời gian chép, phát đề )
Đề :(đề kiểm tra có 2 trang)
A Trắc nghiệm: Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau:
Câu 1. Trong các số liệu dưới đây, số liệu nào chỉ khối lượng của hàng hoá?
A. Trên nhãn của chai nước khoáng có ghi: 330ml
B. Trên vỏ của hộp Vitamin B1 có ghi: 1000 viên nén.
C. ở một số của hàng vàng bạc có ghi: vàng 99,99.
D. Trên vỏi túi xà phòng bột có ghi: Khối lượng tịnh 1kg
Câu 2. Lực nào trong các lực dưới đây là lực đàn hồi?
A. Lực mà cần cẩu đã tác dụng vào thùng hàng để đưa thùng hàng lên cao.
B. Lực mà gió tác dụng vào thuyền buồm.
C. Lực mà nam châm tác dụng lên vật bằng sắt.
D. Lực của khung tên làm mũi tên bay vào không trung.
Câu 3. Người ta dùng mặt phẳng nghiêng để làm công việc nào dưới đây?
A. Kéo cờ lên đỉnh cột cờ.
B. Đưa thùng hàng lên xe ô tô.
C. Đưa thùng nước từ dưới giếng lên.
D. Đưa vật liệu xây dựng lên các tầng cao theo phương thẳng đứng.
Câu 4. Khi một quả bóng đập vào một bức tường thì lực mà bức tường tác dụng lên quả bóng
A. Chỉ làm biến đổi chuyển động của quả bóng.
B. Chỉ làm biến dạng quả bóng.
C. Chông làm biến dạng và cũng không làm biến đổi chuyển động của quả bóng.
D. Vừa làm biến dạng quả bóng đồng thời làm biến đổi chuyển động của quả bóng.
Câu 5. Một quả nặng có trọng lượng 0,1N. Khối lượng của quả nặng là
A. 1000g B.100g C
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Văn Sỹ
Dung lượng: 80,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)