DE THI VAT LY 6 HK2 MOI

Chia sẻ bởi Phạm Xuân Nam | Ngày 14/10/2018 | 31

Chia sẻ tài liệu: DE THI VAT LY 6 HK2 MOI thuộc Vật lí 6

Nội dung tài liệu:

SỞ GD-ĐT BÌNH PHƯỚC ĐỀ THI HKII-NĂM HỌC 2010-2011
TRƯỜNG PT CẤP 2-3 TÂN TIẾN Môn: Vật lý 6- Thời gian 45 phút. ( ĐỀ 1)
A. TRẮC NGHIỆM ( 5 ĐIỂM)
I. Hãy khoanh tròn câu trả lời đúng( 2,5điểm):
Câu 1: Trường hợp nào dưới đây, không xảy ra sự nóng chảy?
Đốt một ngọn đèn dầu.
Đúc một cái chuông đồng.
Bỏ một cục nước đá vào một cốc nước.
Đốt một ngọn nến. Câu 2: Trong các đặc điểm bay hơi sau đây, đặc điểm nào không phải là của sự sôi?
Trong suốt quá trình diễn ra hiện tượng này, nhiệt độ của chất lỏng không thay đổi.
Xảy ra ở bất kì nhiệt độ nào.
Xảy ra cả trong lòng lẫn mặt thoáng của chất lỏng.
Xảy ra ở nhiệt độ xác định của chất lỏng.
Câu 3: Câu nào sau đây mô tả đúng cấu tạo của một băng kép?
Băng kép được cấu tạo từ một thanh thép và một thanh đồng.
Băng kép được cấu tạo từ một thanh thép và một thanh nhôm.
Băng kép được cấu tạo từ một thanh nhôm và một thanh đồng.
Băng kép được cấu tạo từ hai thanh kim loại có bản chất khác nhau.
Câu 4: Nước đựng trong cốc bay hơi càng nhanh khi:
Nước trong cốc càng ít.
Nước trong cốc càng lạnh.
Nước trong cốc càng nóng.
Nước trong cốc càng nhiều.
Câu 5: Trong các câu sau đây, câu nào là không đúng?
Ròng rọc cố định có tác dụng thay đổi hướng của lực.
Ròng rọc động có tác dụng thay đổi hướng của lực.
Ròng rọc động có tác dụng thay đổi độ lớn của lực.
Ròng rọc cố định có tác dụng thay đổi độ lớn của lực.
II. ĐIỀN KHUYẾT.( 1,5 điểm)
Chọn từ thích hợp trong khung để điền vào chố trống các câu sau:
Thể tích nước trong bình (1) ……………..khi nóng lên.
Chất rắn nở vì nhiệt (2)………, chất khí nở vì nhiệt (3)……….
Thể tích nước trong bình (4) ……………..khi lạnh đi.
Các chất lỏng khác nhau nở vì nhiệt (5)………………
Các chất khí khác nhau nở vì nhiệt (6)……………….

III. NỐI CỘT.( 1 điểm) Đổi nhiệt độ:

Cột A
Cột B
Nối cột

A. 00C
1. 320F
A - …………

B. 200C
 2. 410F
B - …………

C. 100C
3. 680F
C - …………..

D. 50C
4. 500F
D - …………..

B.PHẦN TỰ LUẬN ( 5 điểm)
Câu1 :(2đ)
Nêu các loại nhiệt kế mà em biết?
Để đo nhiệt độ cơ thể người, người ta dùng loại nhiệt kế nào? Cho biết giới hạn đo ghi trên nhiệt kế đó?
Câu2 (3đ) :Hình 2.1 biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ của băng phiến đựng trong một ống nghiệm được đun nóng liên tục.
a. Mô tả hiện tượng xảy ra trong ống nghiệm trong các khoảng thời gian:
- Từ phút 0 đến phút thứ 5.
- Từ phút 5 đến phút thứ 15.
- Từ phút 15 đến phút thứ 20.
b. Trong khoảng thời gian từ phút thứ 5 đến phút thứ 15
băng phiến trong ống nghiệm tồn tại ở những thể nào?


































Đáp án đề 1
A. TRẮC NGHIỆM ( 5 ĐIỂM)
I. Hãy khoanh tròn câu trả lời đúng( 2,5điểm):
Đáp án :
1. 2. 3. 4. 5.
II. ĐIỀN KHUYẾT.( 1,5 điểm)
(1) tăng
(2) ít nhất
(3) nhiều nhất
(4) giảm
(5) khác nhau
(6) giống nhau III. NỐI CỘT.( 1 điểm) Đổi nhiệt độ:
A-1
B-3
C-4
D-2 B.PHẦN TỰ LUẬN ( 5 điểm)
Câu1 :(2đ)
a. Nhiệt kế rượu, nhiệt kế thủy ngân, nhiệt kế y tế.( 1 điểm)
b. Nhiệt kế y tế.( 0,5 đ)
GHĐ 350C- 420C( 0,5đ)
Câu2 (3đ) :
a. - Từ phút 0 đến phút
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phạm Xuân Nam
Dung lượng: 57,00KB| Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)