đề thi vật lý 6 hk2

Chia sẻ bởi Nguyễn Thọ Cương | Ngày 14/10/2018 | 37

Chia sẻ tài liệu: đề thi vật lý 6 hk2 thuộc Vật lí 6

Nội dung tài liệu:

Trường ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2
Lớp: . . . . . . . . . Môn: Vật lý 6
Họ và Tên HS: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Thời gian: 45 phút
(Học sinh làm bài trên đề thi)






I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm)
Câu 1: (3 điểm) Khoanh tròn câu trả lời đúng.
1. Hiện tượng nào sau đây sẽ xảy ra khi nung nóng một vật rắn: (0,5 điểm)
A. Khối lượng của vật tăng. B. Khối lượng của vật giảm.
C. Khối lượng riêng của vật tăng. D. Khối lượng riêng của vật giảm.
2. Phát biểu nào sau đây không đúng. (0,5 điểm)
A. Chất rắn bị nở vì nhiệt, khi bị ngăn cản có thể gây ra những lực rất lớn.
B. Băng kép khi bị đốt nóng thì cong lại. Người ta ứng dụng tính chất này của bảng kép vào việc đóng – ngắt tự động mạch điện trong một số thiết bị điện.
C. Chất khí nở vì nhiệt nhiều hơn chất rắn và các chất khí khác nhau sẽ nở vì nhiệt khác nhau.
D. Chất lỏng nở vì nhiệt ít hơn chất khí và các chất lỏng khác nhau sẽ nở vì nhiệt khác nhau.
3. Chỗ uốn cong của nhiệt kế y tế có công dụng: (0,5 điểm)
A. Hạn chế thủy ngân từ bầu tràn lên ống. B. Để làm đẹp.
C. Giữ cho mực thủy ngân đứng yên sau khi đo nhiệt độ của bệnh nhân.
D. Làm cho thủy ngân di chuyển theo một chiều nhất định từ bầu lên ống.
4. Trong các hiện tượng nào sau đây, hiện tượng nào không liên quan đến sự nóng chảy. (0,5 điểm)
A. Bỏ một cục nước đá vào một cốc nước. B. Đốt một ngọn nến.
C. Đốt một ngọn đèn dầu. D. Đúc một cái chuông đồng.
5. Nước đựng trong cốc bay hơi càng nhanh khi (0,5 điểm)
A. Nước trong cốc càng nhiều. B. Nước trong cốc càng nóng.
C. Nước trong cốc càng ít. D. Nước trong cốc càng lạnh.
6. Hãy chỉ câu sai trong các câu sau: (0,5 điểm)
Tốc độ bay hơi của lỏng phụ thuộc vào?
A. Nhiệt độ B. Gió
C. Mặt thóang của chất lỏng. D. Chất lỏng nhiều hay ít.
Câu 2: (2 điểm) Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống của các câu sau:
1. Chất rắn nở vì nhiệt . . . . . . . . . . . . . . . chất khí. Chất lỏng nở vì nhiệt . . . . . . . . . . . chất rắn.
2. Trong nhiệt giai xenxiút, nhiệt độ của nước đá đang tan là 00C, của . . . . . . . . . . . . . là 1000C.
3. Nhiệt độ 00C trong nhiệt giai xenxiút tương ứng với nhiệt độ . . . . . . . . . . .trong nhiệt giai Farenhai
4. Băng phiến nóng chảy ở . . . . . . . . . . . . . . . . . Nhiệt độ này gọi là . . . . . . . . . . . . . . băng phiến.
5. Sự chuyển từ thể lỏng sang thể hơi gọi là . . . . . . . . . . . . . . . . . Sự chuyển từ thể hơi sang thể lỏng gọi là . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
III. TỰ LUẬN: (5 điểm)
1. Thế nào là sự nóng chảy? Thế nào là sự đông đặc? Trong thời gian nóng chảy nhiệt độ của chất rắn có tăng không khi ta vẫn tiếp tục đun?
2. Chất lỏng có bay hơi ở một nhiệt độ xác định không? Tốc độ bay hơi của một chất lỏng phụ thuộc vào những yếu tố nào?
3. Tại sao vào những ngày trời nắng gắt, không nên bơm lốp xe quá căng?
4. Hình dưới đây vẽ đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian khi nóng chảy của chất nào? Hãy mô tả sự thay đổi nhiệt độ và thể của chất đó khi nóng chảy?

Nhiệt độ (0C)

5. Tính xem 500C ứng với bao nhiêu 0F?






* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thọ Cương
Dung lượng: 40,50KB| Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)