Đề thi vật lý 6 HK 2 (16-17)

Chia sẻ bởi Phạm Thị Hải Hòa | Ngày 14/10/2018 | 124

Chia sẻ tài liệu: Đề thi vật lý 6 HK 2 (16-17) thuộc Vật lí 6

Nội dung tài liệu:

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2016-2017
Môn Vật lý 6
Thời gian: 60 phút
(Không kể thời gian giao đề)

A. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:

Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao

1. Cơ học, ròng rọc
-Nêu được tác dụng của ròng rọc là giảm lực kéo hoặc đổi hướng của lực kéo.
- Tác dụng của máy cơ đơn giản




5%
0,5đ
5%
0,5đ




2. - Sự nở vì nhiệt của các chất rắn, lỏng, khí
- Nhiệt kế -Nhiệt giai.
-Mô tả được hiện tượng nở vì nhiệt của các chất rắn, lỏng, khí.
- Nhận biết được các chất khác nhau nở vì nhiệt khác nhau.
- Mô tả được nguyên tắc cấu tạo và cách chia độ của nhiệt kế dùng chất lỏng.
-Nhận biết được một số nhiệt độ thường gặp theo thang nhiệt độ Xen - xi - ut.

-Xác định được GHĐ và ĐCNN của mỗi loại nhiệt kế khi quan sát trực tiếp hoặc qua ảnh chụp, hình vẽ.
-Nêu được ví dụ về các vật khi nở vì nhiệt, nếu bị ngăn cản thì gây ra lực lớn.
-Nêu được ứng dụng của nhiệt kế dùng trong phòng thí nghiệm, nhiệt kế rượu và nhiệt kế y tế.
-Biết sử dụng các nhiệt kế thông thường để đo nhiệt độ theo đúng quy trình.
-Vận dụng kiến thức về sự nở vì nhiệt để giải thích được một số hiện tượng và ứng dụng thực tế.
-Phân biệt và so sánh được các chất khác nhau nở vì nhiệt khác nhau để giải thích 1 số hiện tượng trong thực tế.
-Đổi và tính được:
0F <-> 0C

Lập được bảng theo dõi sự thay đổi nhiệt độ của một vật theo thời gian.

95%=9,5đ
12,5%=1,25đ
32,5%=3,25đ
40%= 4đ
10%= 1đ

100%=10đ
17,5%=1,75đ
32,5%=3,25đ
40%=4đ
10%=1đ


B. NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA:
I.TRẮC NGHIỆM: 3Đ
Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau (mổi câu đúng 0,25đ)
Câu 1:Các câu sau, câu nào không đúng
a.Ròng rọc cố định có tác dụng làm đổi hướng của lực
b.Ròng rọc cố định có tác dụng làm đổi độ lớn của lực
c. Ròng rọc động có tác dụng làm đổi độ lớn của lực
d. Ròng rọc động có tác dụng làm đổi hướng của lực
Câu 2: Tác dụng chính của máy cơ đơn giản ( ròng rọc; đòn bẩy; mặt phẳng nghiêng) là:
A. Làm việc nhanh hơn B. Đỡ tốn công hơn
C. Làm việc dễ dàng hơn D. Làm việc an toàn hơn
Câu 3 : Trong các cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ nhiều
tới ít sau đây, cách sắp xếp nào là đúng?
A. Rắn, lỏng, khí.
B. Rắn, khí, lỏng.
C. Khí, lỏng, rắn.
D. Khí, rắn, lỏng.

Câu 4: Các nha sĩ khuyên không nên ăn thức ăn quá nóng là vì:
A.răng dễ bị sâu. B.răng dễ bị nứt. C. răng dễ vỡ. D. răng dễ rụng.
Câu 5: Nhiệt kế dưới đây không thể đo nhiệt độ của nước đang sôi là:
A. nhiệt kế dầu . C. nhiệt kế thủy ngân.
B. nhiệt kế rượu . D.nhiệt kế dầu công nghệ pha màu.
Câu 6: Hai bình A và B giống, cùng chứa đầy chất lỏng. Ban đầu nhiệt độ của chất lỏng trong hai bình là như nhau. Đặt hai bình vào trong cùng một chậu nước nóng thì thấy mực nước trong bình A dâng cao hơn bình B. Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về các chất lỏng chứa trong hai bình?
A. Hai bình A và B chứa cùng một loại chất lỏng.


B. Hai bình A và B chứa hai loại chất lỏng khác nhau.


C. Chất lỏng ở hai bình khác nhau, nhiệt độ của chúng khác nhau.


D. Chất lỏng ở hai bình giống nhau nhưng nhiệt độ của chúng khác nhau.


Câu 7: Chọn câu trả lời sai. Khi sử dụng nhiệt kế, ta phải chú ý đến:
A. Giới hạn đo của nhiệt kế.


B. Loại nhiệt kế dùng để đo.


C. Cách chế tạo nhiệt kế.

* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phạm Thị Hải Hòa
Dung lượng: 94,00KB| Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)